Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Cao, Cự Bội, GS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Tuấn Anh | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:09:13Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:09:13Z | - |
dc.date.issued | 2013 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1042 | - |
dc.description | Tài chính - Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chương I: Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại Chương II: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam Chương III: Hoàn thiện quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại Chương II: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam Chương III: Hoàn thiện quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Quản trị rủi ro | |
dc.subject | Tín dụng | |
dc.subject | Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam | |
dc.title | Quản trị rủi ro tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1084 | |
dc.relation.reference | 1. Ban chỉ đạo quốc gia thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xoá đói giảm nghèo (2005), Việt Nam tăng trưởng và giảm nghèo - Báo cáo thường niên 2004, 2005, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 2. Bridget Crumpton và Nguyền Còng giáp (2002), giáo dục cho ai? Báo cáo đầu tư tài chính cho giáo dục cơ bán tại Việt Nam tập trung ở ba tỉnh Lào Cai, Trà vinh và Hà tĩnh, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ Kế hoạch vả Đầu tư (2001), Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2004), chương trình đối tác hỗ trợ các xã nghèo Phát triển kinh tế xã hội các xã nghèo: góc nhìn từ cộng đồng và viễn cảnh tương lai. | - |
dc.relation.reference | Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 5. fi Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2005), Báo cáo đánh giả dự án hạ tầng cơ sở nông | - |
dc.relation.reference | thôn dựa vào cộng đồng (CBRIP) và dự án giám nghèo các tinh miền núi phía | - |
dc.relation.reference | bâc, Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | 24. Tài chính - Ngân hàng |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Cao, Cự Bội, GS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Tuấn Anh | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:09:13Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:09:13Z | - |
dc.date.issued | 2013 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1042 | - |
dc.description | Tài chính - Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chương I: Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại Chương II: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam Chương III: Hoàn thiện quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại Chương II: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam Chương III: Hoàn thiện quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Quản trị rủi ro | |
dc.subject | Tín dụng | |
dc.subject | Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam | |
dc.title | Quản trị rủi ro tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1084 | |
dc.relation.reference | 1. Ban chỉ đạo quốc gia thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xoá đói giảm nghèo (2005), Việt Nam tăng trưởng và giảm nghèo - Báo cáo thường niên 2004, 2005, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 2. Bridget Crumpton và Nguyền Còng giáp (2002), giáo dục cho ai? Báo cáo đầu tư tài chính cho giáo dục cơ bán tại Việt Nam tập trung ở ba tỉnh Lào Cai, Trà vinh và Hà tĩnh, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ Kế hoạch vả Đầu tư (2001), Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2004), chương trình đối tác hỗ trợ các xã nghèo Phát triển kinh tế xã hội các xã nghèo: góc nhìn từ cộng đồng và viễn cảnh tương lai. | - |
dc.relation.reference | Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 5. fi Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2005), Báo cáo đánh giả dự án hạ tầng cơ sở nông | - |
dc.relation.reference | thôn dựa vào cộng đồng (CBRIP) và dự án giám nghèo các tinh miền núi phía | - |
dc.relation.reference | bâc, Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | 24. Tài chính - Ngân hàng |