Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Ngô, Thắng Lợi, GS.TS | |
dc.contributor.author | Phí, Thị Hồng Linh | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:10:57Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:10:57Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1125 | - |
dc.description | Kinh tế phát triển | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan nghiên cứu về liên kết kinh tế vùng Chương II: Cơ sở khoa học của liên kết kinh tế trong vùng kinh tế trọng điểm Chương III: Thực trạng liên kết kinh tế trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung Chương IV: Định hướng và giải pháp tăng cường liên kết kinh tế vùng kinh tế trọng điểm miền Trung | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan nghiên cứu về liên kết kinh tế vùng Chương II: Cơ sở khoa học của liên kết kinh tế trong vùng kinh tế trọng điểm Chương III: Thực trạng liên kết kinh tế trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung Chương IV: Định hướng và giải pháp tăng cường liên kết kinh tế vùng kinh tế trọng điểm miền Trung | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Kinh tế trọng điểm | |
dc.subject | Liên kết kinh tế | |
dc.subject | Miền Trung | |
dc.title | Nghiên cứu liên kết kinh tế trong vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1384 | |
dc.relation.reference | 1. Akita, T. và Kataoka, M. (2002), 'Interregional Interdependence and Regional Economic Growth: An Interregional Input‐ Output Analysis of the Kyushu | - |
dc.relation.reference | Region', Review of Urban & Regional Development Studies, Volume 14, Issue 1 March 2002, 18-40. | - |
dc.relation.reference | 2. Ansell, C. và Gash, A (2008), 'Collaborative governance in theory and practice', Journal of Public Administration Research and Theory, Volume 18, Issue 4, October 2008, 543-571 | - |
dc.relation.reference | 3. Bai, C.E và cộng sự (2012), Spatial spillover and regional economic growth in China, China Economic Review, doi:10.1016/j.chieco.2012.04.016 | - |
dc.relation.reference | 4. Ban chấp hành Trung ương (2016), Nghị quyết số 05-NQ/TW ngày 01 tháng 11 năm 2016 về một số chủ trương, chính sách lớn nhằm tiếp tục đổi mới mô hình tăng trưởng, nâng cao chất lượng tăng trưởng, năng suất lao động, sức cạnh tranh của nền kinh tế, Hội nghị lần thứ tư Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XII, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 5. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2016), Kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho Việt Nam, NXB Tài nguyên môi trường và Bản đồ Việt Nam, Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | 11. Kinh tế phát triển |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Ngô, Thắng Lợi, GS.TS | |
dc.contributor.author | Phí, Thị Hồng Linh | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:10:57Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:10:57Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1125 | - |
dc.description | Kinh tế phát triển | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan nghiên cứu về liên kết kinh tế vùng Chương II: Cơ sở khoa học của liên kết kinh tế trong vùng kinh tế trọng điểm Chương III: Thực trạng liên kết kinh tế trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung Chương IV: Định hướng và giải pháp tăng cường liên kết kinh tế vùng kinh tế trọng điểm miền Trung | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan nghiên cứu về liên kết kinh tế vùng Chương II: Cơ sở khoa học của liên kết kinh tế trong vùng kinh tế trọng điểm Chương III: Thực trạng liên kết kinh tế trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung Chương IV: Định hướng và giải pháp tăng cường liên kết kinh tế vùng kinh tế trọng điểm miền Trung | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Kinh tế trọng điểm | |
dc.subject | Liên kết kinh tế | |
dc.subject | Miền Trung | |
dc.title | Nghiên cứu liên kết kinh tế trong vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1384 | |
dc.relation.reference | 1. Akita, T. và Kataoka, M. (2002), 'Interregional Interdependence and Regional Economic Growth: An Interregional Input‐ Output Analysis of the Kyushu | - |
dc.relation.reference | Region', Review of Urban & Regional Development Studies, Volume 14, Issue 1 March 2002, 18-40. | - |
dc.relation.reference | 2. Ansell, C. và Gash, A (2008), 'Collaborative governance in theory and practice', Journal of Public Administration Research and Theory, Volume 18, Issue 4, October 2008, 543-571 | - |
dc.relation.reference | 3. Bai, C.E và cộng sự (2012), Spatial spillover and regional economic growth in China, China Economic Review, doi:10.1016/j.chieco.2012.04.016 | - |
dc.relation.reference | 4. Ban chấp hành Trung ương (2016), Nghị quyết số 05-NQ/TW ngày 01 tháng 11 năm 2016 về một số chủ trương, chính sách lớn nhằm tiếp tục đổi mới mô hình tăng trưởng, nâng cao chất lượng tăng trưởng, năng suất lao động, sức cạnh tranh của nền kinh tế, Hội nghị lần thứ tư Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XII, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 5. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2016), Kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho Việt Nam, NXB Tài nguyên môi trường và Bản đồ Việt Nam, Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | 11. Kinh tế phát triển |