Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Ngô, Đức Cát, PGS.TS | |
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Thế Nhã, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Phí, Văn Kỷ | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:11:08Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:11:08Z | - |
dc.date.issued | 1996 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1142 | - |
dc.description | Kinh tế phát triển | |
dc.description.abstract | Chương I: Sự cần thiết khách quan chuyển nền kinh tế tự nhiên sang nền kinh tế hàng hoá các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam Chương II: Thực trạng sản xuất nông sản hàng hoá miền núi phía Bắc Việt Nam Chương III: Phương hướng và các giải pháp kinh tế để phát triển sản xuất nông sản hàng hoá miền núi phía Bắc Việt Nam | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Sự cần thiết khách quan chuyển nền kinh tế tự nhiên sang nền kinh tế hàng hoá các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam Chương II: Thực trạng sản xuất nông sản hàng hoá miền núi phía Bắc Việt Nam Chương III: Phương hướng và các giải pháp kinh tế để phát triển sản xuất nông sản hàng hoá miền núi phía Bắc Việt Nam | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Sản xuất hàng hoá nông sản | |
dc.title | Những giải pháp kinh tế để phát triển sản xuất nông sản hàng hoá miền núi phía bắc Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.227 | |
dc.relation.reference | 1. Báo cáo của ủy ban Dân tộc và Miền núi gửi Ban Bí thư Trung ương Đảng (Hội nghị Trung ương V) ngày 15-3-1993. Trang 1-3. | - |
dc.relation.reference | 2. Báo cáo kết quả kiểm kê rừng tự nhiên và đất chống đồi núi trọc - ủy ban chỉ đạo kiểm kê vùng tự nhiên Trung ương 7/1993. Trang 2-6. | - |
dc.relation.reference | 3. Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết 22/BCT và Quyết định số 72/HĐBT-Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm 9/1993.Trang 5-6. | - |
dc.relation.reference | 4. Báo cáo một năm thực hiện Nghị định 64 CP của chính phủ - Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm 2/1995. Trang 3. | - |
dc.relation.reference | 5. Báo cáo tình hình nông nghiệp và phương hướng nhiệm vụ phát triển nồng nghiệp các tỉnh miền núi phía Bắc 1991-1995. Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm 11/1990. Trang 4-5. | - |
Bộ sưu tập | 11. Kinh tế phát triển |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Ngô, Đức Cát, PGS.TS | |
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Thế Nhã, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Phí, Văn Kỷ | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:11:08Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:11:08Z | - |
dc.date.issued | 1996 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1142 | - |
dc.description | Kinh tế phát triển | |
dc.description.abstract | Chương I: Sự cần thiết khách quan chuyển nền kinh tế tự nhiên sang nền kinh tế hàng hoá các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam Chương II: Thực trạng sản xuất nông sản hàng hoá miền núi phía Bắc Việt Nam Chương III: Phương hướng và các giải pháp kinh tế để phát triển sản xuất nông sản hàng hoá miền núi phía Bắc Việt Nam | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Sự cần thiết khách quan chuyển nền kinh tế tự nhiên sang nền kinh tế hàng hoá các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam Chương II: Thực trạng sản xuất nông sản hàng hoá miền núi phía Bắc Việt Nam Chương III: Phương hướng và các giải pháp kinh tế để phát triển sản xuất nông sản hàng hoá miền núi phía Bắc Việt Nam | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Sản xuất hàng hoá nông sản | |
dc.title | Những giải pháp kinh tế để phát triển sản xuất nông sản hàng hoá miền núi phía bắc Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.227 | |
dc.relation.reference | 1. Báo cáo của ủy ban Dân tộc và Miền núi gửi Ban Bí thư Trung ương Đảng (Hội nghị Trung ương V) ngày 15-3-1993. Trang 1-3. | - |
dc.relation.reference | 2. Báo cáo kết quả kiểm kê rừng tự nhiên và đất chống đồi núi trọc - ủy ban chỉ đạo kiểm kê vùng tự nhiên Trung ương 7/1993. Trang 2-6. | - |
dc.relation.reference | 3. Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết 22/BCT và Quyết định số 72/HĐBT-Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm 9/1993.Trang 5-6. | - |
dc.relation.reference | 4. Báo cáo một năm thực hiện Nghị định 64 CP của chính phủ - Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm 2/1995. Trang 3. | - |
dc.relation.reference | 5. Báo cáo tình hình nông nghiệp và phương hướng nhiệm vụ phát triển nồng nghiệp các tỉnh miền núi phía Bắc 1991-1995. Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm 11/1990. Trang 4-5. | - |
Bộ sưu tập | 11. Kinh tế phát triển |