Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Ngô, Doãn Vịnh, TS | |
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Thế Nhã, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Cao, Ngọc Lân | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:12:32Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:12:32Z | - |
dc.date.issued | 1992 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1213 | - |
dc.description | Kinh tế phát triển | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và phân bố sản xuất nông nghiệp. Chương II: Thực trạng phân bố sản xuất chè ở Trung du - miền núi Bắc Bộ. Chương III: Phương hướng và giải pháp phân bố hợp lý sản xuất chè ở Trung du - miền núi Bắc Bộ. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và phân bố sản xuất nông nghiệp. Chương II: Thực trạng phân bố sản xuất chè ở Trung du - miền núi Bắc Bộ. Chương III: Phương hướng và giải pháp phân bố hợp lý sản xuất chè ở Trung du - miền núi Bắc Bộ. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Ngành chè | |
dc.subject | Phân bố chè | |
dc.subject | Sản xuất chè | |
dc.title | Phân bố hợp lý sản xuất chè ở trung du - Miền núi Bắc Bộ | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.430 | |
dc.relation.reference | 1. Minh Chi: Giới thiệu lí luận phân bố lực lượng sản xuất của Viện sĩ Nemasinốp, kinh tế vùng, số 2/1986. | - |
dc.relation.reference | 2. Minh Chi: Quan điểm của S-tơ-ru-mi-lin về phân vùng nói chung và phân vùng tài nguyên tự nhiên nông nghiệp nói riêng, kinh tế vùng, số 4/1986. | - |
dc.relation.reference | 3. Nguyễn Sinh Cúc. Năng suất lao động nông nghiệp. Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội 1984. | - |
dc.relation.reference | 4. Nguyễn Sinh Cúc: Thực trạng nông nghiệp, nông thôn và nông dân Việt Nam 1976 - 1990. NXB Thống kê, Hà Nội 1991. | - |
Bộ sưu tập | 11. Kinh tế phát triển |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Ngô, Doãn Vịnh, TS | |
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Thế Nhã, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Cao, Ngọc Lân | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:12:32Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:12:32Z | - |
dc.date.issued | 1992 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1213 | - |
dc.description | Kinh tế phát triển | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và phân bố sản xuất nông nghiệp. Chương II: Thực trạng phân bố sản xuất chè ở Trung du - miền núi Bắc Bộ. Chương III: Phương hướng và giải pháp phân bố hợp lý sản xuất chè ở Trung du - miền núi Bắc Bộ. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và phân bố sản xuất nông nghiệp. Chương II: Thực trạng phân bố sản xuất chè ở Trung du - miền núi Bắc Bộ. Chương III: Phương hướng và giải pháp phân bố hợp lý sản xuất chè ở Trung du - miền núi Bắc Bộ. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Ngành chè | |
dc.subject | Phân bố chè | |
dc.subject | Sản xuất chè | |
dc.title | Phân bố hợp lý sản xuất chè ở trung du - Miền núi Bắc Bộ | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.430 | |
dc.relation.reference | 1. Minh Chi: Giới thiệu lí luận phân bố lực lượng sản xuất của Viện sĩ Nemasinốp, kinh tế vùng, số 2/1986. | - |
dc.relation.reference | 2. Minh Chi: Quan điểm của S-tơ-ru-mi-lin về phân vùng nói chung và phân vùng tài nguyên tự nhiên nông nghiệp nói riêng, kinh tế vùng, số 4/1986. | - |
dc.relation.reference | 3. Nguyễn Sinh Cúc. Năng suất lao động nông nghiệp. Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội 1984. | - |
dc.relation.reference | 4. Nguyễn Sinh Cúc: Thực trạng nông nghiệp, nông thôn và nông dân Việt Nam 1976 - 1990. NXB Thống kê, Hà Nội 1991. | - |
Bộ sưu tập | 11. Kinh tế phát triển |