Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Vũ, Thành Hưởng,PGS.TS | |
dc.contributor.author | Ngô, Tiến Thành | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T11:43:54Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T11:43:54Z | - |
dc.date.issued | 2015 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/12262 | - |
dc.description | Quản trị kinh doanh | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về chuyển dịch cơ cấu ngàng nông nghiệp. Chương II: Thực trạng chuyển dịch cơ cấu ngàng nông nghiệp huyện Ứng Hoà. Chương III: Định hướng và giải pháp chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp huyện Ứng Hoà đến năm 2020 | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về chuyển dịch cơ cấu ngàng nông nghiệp. Chương II: Thực trạng chuyển dịch cơ cấu ngàng nông nghiệp huyện Ứng Hoà. Chương III: Định hướng và giải pháp chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp huyện Ứng Hoà đến năm 2020 | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Chuyển dịch | |
dc.subject | Cơ cấu | |
dc.subject | Ngành nông nghiệp | |
dc.subject | Ứng Hòa | |
dc.title | Chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp huyện Ứng hòa, thành phố Hà nội đến năm 2020 | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.12023 | |
dc.relation.reference | 1. Ban Chấp hành Trung ương (khóa X), Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7: số 26 - | - |
dc.relation.reference | NQ/TW, ngày 05/8/2008 về ‘‘nông nghiệp, nông dân, nông thôn | - |
dc.relation.reference | 2. Ban Chấp hành Đảng bộ Thành phố Hà Nội (khóa XV), 9 Chương trình thực hiện Nghị quyết Đại hội XV, nhiệm kỳ 2010 - 2015; 10. Ban Chấp hành Đảng bộ huyện ứng Hòa (khóa XXI), Chương trình hành động sổ 01-Ctr/HU, ngày 22/12/2008 thực hiện Nghị quyết sổ 26 - NQ/TW, ngày 05/8/2008 của Ban Chấp hành Trung ương về “nông nghiệp, nông dân, nông thôn ”; | - |
dc.relation.reference | 3. Ban Chấp hành Đảng bộ huyện ứng Hòa (khóa XXII), Kế hoạch số 15 - KH/HU, ngày 28/10/2011 thực hiện chương trình của Thành ủy Hà Nội về “Phát triển nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới, từng bước nâng cao đời sống nông dân giai đoạn 2010-2015”; | - |
dc.relation.reference | 4. Ban Chấp hành Đảng bộ huyện ứng Hòa (khóa XXII), Chương trình hành động | - |
dc.relation.reference | thực hiện Nghị quyết Đại hội XV Đảng bộ thành phố Hà Nội và Nghị quyết Đại | - |
dc.relation.reference | hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng cộng sản Việt Nam; | - |
dc.relation.reference | 5. Cục Thống kê thành phố Hà Nội (2010), Niên giám Thống kê thành phổ Hà Nội 2010; | - |
Bộ sưu tập | 23. Quản trị kinh doanh |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Vũ, Thành Hưởng,PGS.TS | |
dc.contributor.author | Ngô, Tiến Thành | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T11:43:54Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T11:43:54Z | - |
dc.date.issued | 2015 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/12262 | - |
dc.description | Quản trị kinh doanh | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về chuyển dịch cơ cấu ngàng nông nghiệp. Chương II: Thực trạng chuyển dịch cơ cấu ngàng nông nghiệp huyện Ứng Hoà. Chương III: Định hướng và giải pháp chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp huyện Ứng Hoà đến năm 2020 | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về chuyển dịch cơ cấu ngàng nông nghiệp. Chương II: Thực trạng chuyển dịch cơ cấu ngàng nông nghiệp huyện Ứng Hoà. Chương III: Định hướng và giải pháp chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp huyện Ứng Hoà đến năm 2020 | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Chuyển dịch | |
dc.subject | Cơ cấu | |
dc.subject | Ngành nông nghiệp | |
dc.subject | Ứng Hòa | |
dc.title | Chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp huyện Ứng hòa, thành phố Hà nội đến năm 2020 | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.12023 | |
dc.relation.reference | 1. Ban Chấp hành Trung ương (khóa X), Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7: số 26 - | - |
dc.relation.reference | NQ/TW, ngày 05/8/2008 về ‘‘nông nghiệp, nông dân, nông thôn | - |
dc.relation.reference | 2. Ban Chấp hành Đảng bộ Thành phố Hà Nội (khóa XV), 9 Chương trình thực hiện Nghị quyết Đại hội XV, nhiệm kỳ 2010 - 2015; 10. Ban Chấp hành Đảng bộ huyện ứng Hòa (khóa XXI), Chương trình hành động sổ 01-Ctr/HU, ngày 22/12/2008 thực hiện Nghị quyết sổ 26 - NQ/TW, ngày 05/8/2008 của Ban Chấp hành Trung ương về “nông nghiệp, nông dân, nông thôn ”; | - |
dc.relation.reference | 3. Ban Chấp hành Đảng bộ huyện ứng Hòa (khóa XXII), Kế hoạch số 15 - KH/HU, ngày 28/10/2011 thực hiện chương trình của Thành ủy Hà Nội về “Phát triển nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới, từng bước nâng cao đời sống nông dân giai đoạn 2010-2015”; | - |
dc.relation.reference | 4. Ban Chấp hành Đảng bộ huyện ứng Hòa (khóa XXII), Chương trình hành động | - |
dc.relation.reference | thực hiện Nghị quyết Đại hội XV Đảng bộ thành phố Hà Nội và Nghị quyết Đại | - |
dc.relation.reference | hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng cộng sản Việt Nam; | - |
dc.relation.reference | 5. Cục Thống kê thành phố Hà Nội (2010), Niên giám Thống kê thành phổ Hà Nội 2010; | - |
Bộ sưu tập | 23. Quản trị kinh doanh |