Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Vũ, Trí Dũng,PGS.TS | |
dc.contributor.author | Lê, Tú Anh | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T12:00:18Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T12:00:18Z | - |
dc.date.issued | 2016 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/12509 | - |
dc.description | Quản trị kinh doanh | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận về hoạt động quan hệ công chúng trong tổ chức. Chương II: Thực trạng hoạt động quan hệ công chúng của Trung tâm khí tượng thuỷ văn quốc gia. Chương III: Các giải pháp hoàn thiện hoạt động quan hệ công chúng của Trung tâm khí tượng thuỷ văn quốc gia | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận về hoạt động quan hệ công chúng trong tổ chức. Chương II: Thực trạng hoạt động quan hệ công chúng của Trung tâm khí tượng thuỷ văn quốc gia. Chương III: Các giải pháp hoàn thiện hoạt động quan hệ công chúng của Trung tâm khí tượng thuỷ văn quốc gia | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | PR | |
dc.subject | Quan hệ công chúng | |
dc.subject | Trung tâm khí tượng Thủy văn Quốc gia | |
dc.title | Hoạt động quan hệ công chúng (PR) tại Trung tâm khí tượng Thủy văn Quốc gia | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.13674 | |
dc.relation.reference | 1. Anne Gregory (2007), Sáng tạo chiến dịch PR hiệu quả- NXB trẻ. | - |
dc.relation.reference | 2. Các tài liệu tham khảo khác. | - |
dc.relation.reference | 3. David Meerman Scott (2008), Quy luật mới của PR và tiếp thị. NXB Trẻ. | - |
dc.relation.reference | 4. Đinh Công Tiến (2008), Tỉếp thị bằng quan hệ công chúng. NXB Thống kê. | - |
dc.relation.reference | 5. Đinh Thị Thúy Hằng (chủ biên) (2008), PR lý luận và ứng dụng, NXB Lao động xã hội (2008); | - |
Bộ sưu tập | 23. Quản trị kinh doanh |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Vũ, Trí Dũng,PGS.TS | |
dc.contributor.author | Lê, Tú Anh | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T12:00:18Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T12:00:18Z | - |
dc.date.issued | 2016 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/12509 | - |
dc.description | Quản trị kinh doanh | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận về hoạt động quan hệ công chúng trong tổ chức. Chương II: Thực trạng hoạt động quan hệ công chúng của Trung tâm khí tượng thuỷ văn quốc gia. Chương III: Các giải pháp hoàn thiện hoạt động quan hệ công chúng của Trung tâm khí tượng thuỷ văn quốc gia | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận về hoạt động quan hệ công chúng trong tổ chức. Chương II: Thực trạng hoạt động quan hệ công chúng của Trung tâm khí tượng thuỷ văn quốc gia. Chương III: Các giải pháp hoàn thiện hoạt động quan hệ công chúng của Trung tâm khí tượng thuỷ văn quốc gia | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | PR | |
dc.subject | Quan hệ công chúng | |
dc.subject | Trung tâm khí tượng Thủy văn Quốc gia | |
dc.title | Hoạt động quan hệ công chúng (PR) tại Trung tâm khí tượng Thủy văn Quốc gia | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.13674 | |
dc.relation.reference | 1. Anne Gregory (2007), Sáng tạo chiến dịch PR hiệu quả- NXB trẻ. | - |
dc.relation.reference | 2. Các tài liệu tham khảo khác. | - |
dc.relation.reference | 3. David Meerman Scott (2008), Quy luật mới của PR và tiếp thị. NXB Trẻ. | - |
dc.relation.reference | 4. Đinh Công Tiến (2008), Tỉếp thị bằng quan hệ công chúng. NXB Thống kê. | - |
dc.relation.reference | 5. Đinh Thị Thúy Hằng (chủ biên) (2008), PR lý luận và ứng dụng, NXB Lao động xã hội (2008); | - |
Bộ sưu tập | 23. Quản trị kinh doanh |