Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Ngô, Đức Cát, PGS.TS | |
dc.contributor.advisor | Vũ, Đình Thắng, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Vũ, Thị Minh | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:14:04Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:14:04Z | - |
dc.date.issued | 2003 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1296 | - |
dc.description | Kinh tế phát triển | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về SX-KD cây ăn quả Chương II: Thực trạng SX-KD CAQ ở huyện Hoành Bồ Chương III: Các giải pháp nhằm phát triển sản xuất-kinh doanh cây ăn quả ở huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về SX-KD cây ăn quả Chương II: Thực trạng SX-KD CAQ ở huyện Hoành Bồ Chương III: Các giải pháp nhằm phát triển sản xuất-kinh doanh cây ăn quả ở huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Cây ăn quả | |
dc.title | Những vấn đề chủ yếu về sản xuất- kinh doanh cây ăn quả ở huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.597 | |
dc.relation.reference | 1. Báo Nhân Dân ( 2003 ), "Tiền Giang làm giàu nhờ trồng cây ăn trái", tr 1-2, ngày 17 tháng 4 năm 2003 | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ Nông nghiệp & PTNT (2002), Số liệu thống kê Ngành Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn 1996-2000, NXB Nông Nghiệp | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ Nông nghiệp & PTNT( 1995 ), Kinh tế hộ nông lâm nghiệp, NXB Nông Nghiệp, Hà Nội | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Nông nghiệp & PTNT ( 1993 ), Chủ trương chính sách của Đảng, Nhà nước về tiếp tục đổi mới và phát triển nông nghiệp nông thôn, NXB Nông Nghiệp, Hà Nội | - |
dc.relation.reference | 5. Bộ Thương Mại (2001), Dự thảo đề án Đẩy mạnh xuất khẩu rau hoa quả thời kỳ 2001-2010 | - |
Bộ sưu tập | 11. Kinh tế phát triển |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Ngô, Đức Cát, PGS.TS | |
dc.contributor.advisor | Vũ, Đình Thắng, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Vũ, Thị Minh | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:14:04Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:14:04Z | - |
dc.date.issued | 2003 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1296 | - |
dc.description | Kinh tế phát triển | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về SX-KD cây ăn quả Chương II: Thực trạng SX-KD CAQ ở huyện Hoành Bồ Chương III: Các giải pháp nhằm phát triển sản xuất-kinh doanh cây ăn quả ở huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn về SX-KD cây ăn quả Chương II: Thực trạng SX-KD CAQ ở huyện Hoành Bồ Chương III: Các giải pháp nhằm phát triển sản xuất-kinh doanh cây ăn quả ở huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Cây ăn quả | |
dc.title | Những vấn đề chủ yếu về sản xuất- kinh doanh cây ăn quả ở huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.597 | |
dc.relation.reference | 1. Báo Nhân Dân ( 2003 ), "Tiền Giang làm giàu nhờ trồng cây ăn trái", tr 1-2, ngày 17 tháng 4 năm 2003 | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ Nông nghiệp & PTNT (2002), Số liệu thống kê Ngành Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn 1996-2000, NXB Nông Nghiệp | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ Nông nghiệp & PTNT( 1995 ), Kinh tế hộ nông lâm nghiệp, NXB Nông Nghiệp, Hà Nội | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Nông nghiệp & PTNT ( 1993 ), Chủ trương chính sách của Đảng, Nhà nước về tiếp tục đổi mới và phát triển nông nghiệp nông thôn, NXB Nông Nghiệp, Hà Nội | - |
dc.relation.reference | 5. Bộ Thương Mại (2001), Dự thảo đề án Đẩy mạnh xuất khẩu rau hoa quả thời kỳ 2001-2010 | - |
Bộ sưu tập | 11. Kinh tế phát triển |