Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Lê, Đức Lữ, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Trọng Bảo | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T12:54:58Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T12:54:58Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/13864 | - |
dc.description | Kinh tế, tài chính - Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại. Chương II: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại Agribank chi nhánh huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2015-2017. Chương III: Giải pháp tăng cường quản trị rủi ro tín dụng tại Agribank chi nhánh huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại.. Chương II: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại Agribank chi nhánh huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2015-2017.. Chương III: Giải pháp tăng cường quản trị rủi ro tín dụng tại Agribank chi nhánh huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Agribank | |
dc.subject | Rủi ro tín dụng | |
dc.title | Quản trị rủi ro tín dụng tại Agribank chi nhánh Huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh: Thực trạng và giải pháp | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.14120 | |
dc.relation.reference | 1. Agribank huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh (2015-2017), Bảng cân đối chi tiết năm 2015, năm 2016, năm 2017. | - |
dc.relation.reference | 2. Hội đồng Thành viên Agribank (2014), Quyết định 450/QĐ-HĐTV-XLRR, ngày 30/05/2014 Ban hành Quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của Agribank. | - |
dc.relation.reference | 3. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2010), Quyết định 666/QĐ – HĐQT – TDHo ngày 15/06/2010 về việc ban hành quy định cho vay đối với khách hàng trong hệ thống. | - |
dc.relation.reference | 4. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2017), Quyết định 838/QĐ – HĐQT – KHL ngày 25/05/2017 về việc ban hành quy định về quy trình cho vay đối với khách hàng pháp nhân trong hệ thống. | - |
dc.relation.reference | 5. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2017), Quyết định 839/QĐ – HĐQT – KHL ngày 25/05/2017 về việc ban hành quy định về quy trình cho vay đối với khách hàng cá nhân. | - |
Bộ sưu tập | 25. Tài chính - Ngân hàng |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Lê, Đức Lữ, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Trọng Bảo | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T12:54:58Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T12:54:58Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/13864 | - |
dc.description | Kinh tế, tài chính - Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại. Chương II: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại Agribank chi nhánh huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2015-2017. Chương III: Giải pháp tăng cường quản trị rủi ro tín dụng tại Agribank chi nhánh huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại.. Chương II: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại Agribank chi nhánh huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2015-2017.. Chương III: Giải pháp tăng cường quản trị rủi ro tín dụng tại Agribank chi nhánh huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Agribank | |
dc.subject | Rủi ro tín dụng | |
dc.title | Quản trị rủi ro tín dụng tại Agribank chi nhánh Huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh: Thực trạng và giải pháp | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.14120 | |
dc.relation.reference | 1. Agribank huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh (2015-2017), Bảng cân đối chi tiết năm 2015, năm 2016, năm 2017. | - |
dc.relation.reference | 2. Hội đồng Thành viên Agribank (2014), Quyết định 450/QĐ-HĐTV-XLRR, ngày 30/05/2014 Ban hành Quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của Agribank. | - |
dc.relation.reference | 3. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2010), Quyết định 666/QĐ – HĐQT – TDHo ngày 15/06/2010 về việc ban hành quy định cho vay đối với khách hàng trong hệ thống. | - |
dc.relation.reference | 4. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2017), Quyết định 838/QĐ – HĐQT – KHL ngày 25/05/2017 về việc ban hành quy định về quy trình cho vay đối với khách hàng pháp nhân trong hệ thống. | - |
dc.relation.reference | 5. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2017), Quyết định 839/QĐ – HĐQT – KHL ngày 25/05/2017 về việc ban hành quy định về quy trình cho vay đối với khách hàng cá nhân. | - |
Bộ sưu tập | 25. Tài chính - Ngân hàng |