Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Đỗ, Hoài Linh, TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Thị Hằng | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T12:55:13Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T12:55:13Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/13893 | - |
dc.description | Kinh tế, tài chính - Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan về rủi ro tín dụng và kiểm soát rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại. Chương II: Thực trạng công tác kiểm soát RRTD tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sở giao dịch 1. Chương III: Giải pháp tăng cường kiểm soát RRTD tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – CN Sở giao dịch 1 | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan về rủi ro tín dụng và kiểm soát rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại.. Chương II: Thực trạng công tác kiểm soát RRTD tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sở giao dịch 1. Chương III: Giải pháp tăng cường kiểm soát RRTD tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – CN Sở giao dịch 1 | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển | |
dc.subject | Rủi ro tín dụng | |
dc.title | Tăng cường kiểm soát rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Sở giao dịch 1 | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.14306 | |
dc.relation.reference | 1. “Bộ Khoa học và công nghệ (2013), Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9788:2013 (ISO GUIDE 73:2009) từ vựng về quản lý rủi ro (Risk management – Vocabulary)” | - |
dc.relation.reference | 2. Châu Đình Linh (2017), “Bức tranh toàn diện về xử lý nợ xấu tại Việt Nam”. | - |
dc.relation.reference | 3. “Đặng Tùng Lâm”(2010), “Sử dụng các mô hình đo lường rủi ro danh mục đầu tư tín dụng dựa trên khung value at risk (VAR)” theo Tạp chí Khoa học và công nghệ, Đại học Đà Nẵng – Số 1 (36).2010.” | - |
dc.relation.reference | 4. Ngân hàng nhà nước Việt Nam (2013), Thông tư số 02/2013/TT-NHNN: “Quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài” | - |
dc.relation.reference | 5. Ngân hàng nhà nước Việt Nam (2013), Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 của Thống đốc NHNN quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | - |
Bộ sưu tập | 25. Tài chính - Ngân hàng |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Đỗ, Hoài Linh, TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Thị Hằng | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T12:55:13Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T12:55:13Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/13893 | - |
dc.description | Kinh tế, tài chính - Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan về rủi ro tín dụng và kiểm soát rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại. Chương II: Thực trạng công tác kiểm soát RRTD tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sở giao dịch 1. Chương III: Giải pháp tăng cường kiểm soát RRTD tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – CN Sở giao dịch 1 | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan về rủi ro tín dụng và kiểm soát rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại.. Chương II: Thực trạng công tác kiểm soát RRTD tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sở giao dịch 1. Chương III: Giải pháp tăng cường kiểm soát RRTD tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – CN Sở giao dịch 1 | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển | |
dc.subject | Rủi ro tín dụng | |
dc.title | Tăng cường kiểm soát rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Sở giao dịch 1 | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.14306 | |
dc.relation.reference | 1. “Bộ Khoa học và công nghệ (2013), Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9788:2013 (ISO GUIDE 73:2009) từ vựng về quản lý rủi ro (Risk management – Vocabulary)” | - |
dc.relation.reference | 2. Châu Đình Linh (2017), “Bức tranh toàn diện về xử lý nợ xấu tại Việt Nam”. | - |
dc.relation.reference | 3. “Đặng Tùng Lâm”(2010), “Sử dụng các mô hình đo lường rủi ro danh mục đầu tư tín dụng dựa trên khung value at risk (VAR)” theo Tạp chí Khoa học và công nghệ, Đại học Đà Nẵng – Số 1 (36).2010.” | - |
dc.relation.reference | 4. Ngân hàng nhà nước Việt Nam (2013), Thông tư số 02/2013/TT-NHNN: “Quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài” | - |
dc.relation.reference | 5. Ngân hàng nhà nước Việt Nam (2013), Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 của Thống đốc NHNN quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | - |
Bộ sưu tập | 25. Tài chính - Ngân hàng |