Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Bùi, Thị Quỳnh Thơ, TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Sỹ Tuấn Anh | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T13:08:13Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T13:08:13Z | - |
dc.date.issued | 2020 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/14419 | - |
dc.description | Kinh tế, tài chính - Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chương I: Khái quát về rủi ro tín dụng và hạn chế rủi ro tín dụng của Ngân hàng thương mại. Chương II: Thực trạng rủi ro tín dụng và hạn chế rủi ro tín dụng tại Agribank chi nhánh Hưng Nguyên Nam Nghệ An. Chương III: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Agribank chi nhánh Hưng Nguyên Nam Nghệ An. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Khái quát về rủi ro tín dụng và hạn chế rủi ro tín dụng của Ngân hàng thương mại. Chương II: Thực trạng rủi ro tín dụng và hạn chế rủi ro tín dụng tại Agribank chi nhánh Hưng Nguyên Nam Nghệ An.. Chương III: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Agribank chi nhánh Hưng Nguyên Nam Nghệ An. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Hạn chế rủi ro | |
dc.subject | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
dc.subject | Rủi ro tín dụng | |
dc.title | Một số giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện Hưng Nguyên Nam Nghệ An | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.17050 | |
dc.relation.reference | 1. Agribank – CN huyện Hưng Nguyên, Nam Nghệ An (2016), Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2016, Nghệ An. | - |
dc.relation.reference | 2. Agribank – CN huyện Hưng Nguyên, Nam Nghệ An (2017), Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2017, Nghệ An. | - |
dc.relation.reference | 3. Agribank – CN huyện Hưng Nguyên, Nam Nghệ An (2018), Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2018, Nghệ An. | - |
dc.relation.reference | 4. Hội đồng thành viên NHN&PTNT Việt Nam (2014), Quyết định 450/-HĐTV-XLRR ngày 30/05/2014 về “Ban hành quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của Agribank”. | - |
dc.relation.reference | 5. Hội đồng thành viên NHN&PTNT Việt Nam (2012), Quyết định 469/-HĐTV-XLRR ngày 12/04/2012 của Hội đồng thành viên NHN&PTNT Việt Nam V/v Phân loại nợ, trích lập dự phòng và xử lý rủi ro trong hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam. | - |
Bộ sưu tập | 25. Tài chính - Ngân hàng |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Bùi, Thị Quỳnh Thơ, TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Sỹ Tuấn Anh | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T13:08:13Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T13:08:13Z | - |
dc.date.issued | 2020 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/14419 | - |
dc.description | Kinh tế, tài chính - Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chương I: Khái quát về rủi ro tín dụng và hạn chế rủi ro tín dụng của Ngân hàng thương mại. Chương II: Thực trạng rủi ro tín dụng và hạn chế rủi ro tín dụng tại Agribank chi nhánh Hưng Nguyên Nam Nghệ An. Chương III: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Agribank chi nhánh Hưng Nguyên Nam Nghệ An. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Khái quát về rủi ro tín dụng và hạn chế rủi ro tín dụng của Ngân hàng thương mại. Chương II: Thực trạng rủi ro tín dụng và hạn chế rủi ro tín dụng tại Agribank chi nhánh Hưng Nguyên Nam Nghệ An.. Chương III: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Agribank chi nhánh Hưng Nguyên Nam Nghệ An. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Hạn chế rủi ro | |
dc.subject | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
dc.subject | Rủi ro tín dụng | |
dc.title | Một số giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện Hưng Nguyên Nam Nghệ An | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.17050 | |
dc.relation.reference | 1. Agribank – CN huyện Hưng Nguyên, Nam Nghệ An (2016), Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2016, Nghệ An. | - |
dc.relation.reference | 2. Agribank – CN huyện Hưng Nguyên, Nam Nghệ An (2017), Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2017, Nghệ An. | - |
dc.relation.reference | 3. Agribank – CN huyện Hưng Nguyên, Nam Nghệ An (2018), Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2018, Nghệ An. | - |
dc.relation.reference | 4. Hội đồng thành viên NHN&PTNT Việt Nam (2014), Quyết định 450/-HĐTV-XLRR ngày 30/05/2014 về “Ban hành quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của Agribank”. | - |
dc.relation.reference | 5. Hội đồng thành viên NHN&PTNT Việt Nam (2012), Quyết định 469/-HĐTV-XLRR ngày 12/04/2012 của Hội đồng thành viên NHN&PTNT Việt Nam V/v Phân loại nợ, trích lập dự phòng và xử lý rủi ro trong hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam. | - |
Bộ sưu tập | 25. Tài chính - Ngân hàng |