Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Xuân Quang, PGS.TS | |
dc.contributor.advisor | Phạm, Văn Hồng, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Đỗ, Thị Kim Dung | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:18:22Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:18:22Z | - |
dc.date.issued | 2017 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1532 | - |
dc.description | Quản trị kinh doanh | |
dc.description.abstract | Chương I: Lý luận chung về cơ sở xây dựng chiến lược marketing của doanh nghiệp logistics. Chương II: Thực trạng cơ sở xây dựng chiến lược marketing của doanh nghiệp logistics tại thành phố Hải Phòng. Chương III: Phương hướng và giải pháp vận dụng các cơ sở xây dựng chiến lược marketing cho doanh nghiệp logistics tại Hải Phòng. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Lý luận chung về cơ sở xây dựng chiến lược marketing của doanh nghiệp logistics. Chương II: Thực trạng cơ sở xây dựng chiến lược marketing của doanh nghiệp logistics tại thành phố Hải Phòng. Chương III: Phương hướng và giải pháp vận dụng các cơ sở xây dựng chiến lược marketing cho doanh nghiệp logistics tại Hải Phòng. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Chiến lược | |
dc.subject | Cơ sở | |
dc.subject | Doanh nghiệp | |
dc.subject | Hải Phòng | |
dc.subject | Logistics | |
dc.subject | Marketing | |
dc.subject | Nghiên cứu | |
dc.subject | Xây dựng | |
dc.title | Nghiên cứu cơ sở xây dựng chiến lược marketing của doanh nghiệp Logistics - lấy ví dụ điển hình tại Thành phố Hải Phòng | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1318 | |
dc.relation.reference | 1. Amos Paul (2007), “Responding to global logistics trends with a national logistics strategy”, World Bank, Washington DC | - |
dc.relation.reference | 2. Asian Development Bank, ADB (2007), “Development Study on the North – South Economic Corridor”, Regional Technical Assistance No. 6310. | - |
dc.relation.reference | 3. Aysegul Ozsomer, Gregory E. Prussia (2000), Competing Perspectives in International Marketing Strategy: Contingency and Process Models”. , Journal of | - |
dc.relation.reference | International Marketing, Vol.8, No.1. | - |
dc.relation.reference | 4. Ballou, R.H. (2004), Business logistics/ supply chain management, 5th Edition, Pearson Prentice Hall. | - |
dc.relation.reference | 5. Banomyong, R. (2010), “Development of a Greater Mekong Subregion logistics development framework”, Centre for Logistics Research, Thammasat University, Thailand. | - |
Bộ sưu tập | 18. Quản trị kinh doanh |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Xuân Quang, PGS.TS | |
dc.contributor.advisor | Phạm, Văn Hồng, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Đỗ, Thị Kim Dung | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:18:22Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:18:22Z | - |
dc.date.issued | 2017 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1532 | - |
dc.description | Quản trị kinh doanh | |
dc.description.abstract | Chương I: Lý luận chung về cơ sở xây dựng chiến lược marketing của doanh nghiệp logistics. Chương II: Thực trạng cơ sở xây dựng chiến lược marketing của doanh nghiệp logistics tại thành phố Hải Phòng. Chương III: Phương hướng và giải pháp vận dụng các cơ sở xây dựng chiến lược marketing cho doanh nghiệp logistics tại Hải Phòng. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Lý luận chung về cơ sở xây dựng chiến lược marketing của doanh nghiệp logistics. Chương II: Thực trạng cơ sở xây dựng chiến lược marketing của doanh nghiệp logistics tại thành phố Hải Phòng. Chương III: Phương hướng và giải pháp vận dụng các cơ sở xây dựng chiến lược marketing cho doanh nghiệp logistics tại Hải Phòng. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Chiến lược | |
dc.subject | Cơ sở | |
dc.subject | Doanh nghiệp | |
dc.subject | Hải Phòng | |
dc.subject | Logistics | |
dc.subject | Marketing | |
dc.subject | Nghiên cứu | |
dc.subject | Xây dựng | |
dc.title | Nghiên cứu cơ sở xây dựng chiến lược marketing của doanh nghiệp Logistics - lấy ví dụ điển hình tại Thành phố Hải Phòng | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1318 | |
dc.relation.reference | 1. Amos Paul (2007), “Responding to global logistics trends with a national logistics strategy”, World Bank, Washington DC | - |
dc.relation.reference | 2. Asian Development Bank, ADB (2007), “Development Study on the North – South Economic Corridor”, Regional Technical Assistance No. 6310. | - |
dc.relation.reference | 3. Aysegul Ozsomer, Gregory E. Prussia (2000), Competing Perspectives in International Marketing Strategy: Contingency and Process Models”. , Journal of | - |
dc.relation.reference | International Marketing, Vol.8, No.1. | - |
dc.relation.reference | 4. Ballou, R.H. (2004), Business logistics/ supply chain management, 5th Edition, Pearson Prentice Hall. | - |
dc.relation.reference | 5. Banomyong, R. (2010), “Development of a Greater Mekong Subregion logistics development framework”, Centre for Logistics Research, Thammasat University, Thailand. | - |
Bộ sưu tập | 18. Quản trị kinh doanh |