Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Hồ, Sĩ Hùng, PGS.TS | |
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Thành Hiếu, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Ngọc Trung | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:18:26Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:18:26Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1541 | - |
dc.description | Quản trị kinh doanh | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý thuyết và tổng quan các nghiên cứu về liên kết chuỗi cung ứng. Chương II: Phương pháp nghiên cứu về liên kết chuỗi cung ứng thủy sản tỉnh Bến Tre. Chương III: Phân tích thực trạng chuỗi cung ứng thủy sản tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010 - 2016. Chương IV: Phân tích mối quan hệ giữa các nhân tố ảnh hưởng, mức độ liên kết và kết quả kinh doanh của các tổ chức tham gia trong chuỗi cung ứng thủy sản tỉnh Bến Tre. Chương V: Kết luận và đề xuất giải pháp nhằm đẩy mạnh liên kết trong chuỗi cung ứng thủy sản tỉnh Bến Tre. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý thuyết và tổng quan các nghiên cứu về liên kết chuỗi cung ứng. Chương II: Phương pháp nghiên cứu về liên kết chuỗi cung ứng thủy sản tỉnh Bến Tre. Chương III: Phân tích thực trạng chuỗi cung ứng thủy sản tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010 - 2016. Chương IV: Phân tích mối quan hệ giữa các nhân tố ảnh hưởng, mức độ liên kết và kết quả kinh doanh của các tổ chức tham gia trong chuỗi cung ứng thủy sản tỉnh Bến Tre. Chương V: Kết luận và đề xuất giải pháp nhằm đẩy mạnh liên kết trong chuỗi cung ứng thủy sản tỉnh Bến Tre. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Bến Tre | |
dc.subject | Chuỗi cung ứng | |
dc.subject | Ngành thủy sản | |
dc.title | Các nhân tố ảnh hưởng đến liên kết chuỗi cung ứng ngành thủy sản - nghiên cứu tại tỉnh Bến Tre | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1416 | |
dc.relation.reference | 1. Afuah, A. (2001), “Dynamic boundaries of the firm: are firms better off being vertically integrated in the face of a technological change?”, Academy of | - |
dc.relation.reference | Management Journal, số 6, tập 44, tr. 1211 -1228. | - |
dc.relation.reference | 2. Aldrich, H. E., and Pfeffer, J. (1976), “Environments of organizations”, Annual Review of Sociology, số 2, tr. 79-105. | - |
dc.relation.reference | 3. Anderson, E., and Weitz, B. (1992), “The use of pledges to build and sustain commitment in distribution channels”, Journal of Marketing Research, số 1, tập 29, tr. 18-34. | - |
dc.relation.reference | 4. Anderson, J. C., and Narus, J. A. (1984), “A model of the distributor’s perspective of distributor manufacturer working partnerships”, Journal of | - |
dc.relation.reference | Marketing, số 4, tập 48, tr. 62-74. | - |
dc.relation.reference | 5. Anderson, J. C., and Narus, J. A. (1990), “A model of distributor firm and manufacturer firm working partnerships”, Journal of Marketing, số 54, tr. 42-58. | - |
Bộ sưu tập | 18. Quản trị kinh doanh |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Hồ, Sĩ Hùng, PGS.TS | |
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Thành Hiếu, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Ngọc Trung | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:18:26Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:18:26Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1541 | - |
dc.description | Quản trị kinh doanh | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý thuyết và tổng quan các nghiên cứu về liên kết chuỗi cung ứng. Chương II: Phương pháp nghiên cứu về liên kết chuỗi cung ứng thủy sản tỉnh Bến Tre. Chương III: Phân tích thực trạng chuỗi cung ứng thủy sản tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010 - 2016. Chương IV: Phân tích mối quan hệ giữa các nhân tố ảnh hưởng, mức độ liên kết và kết quả kinh doanh của các tổ chức tham gia trong chuỗi cung ứng thủy sản tỉnh Bến Tre. Chương V: Kết luận và đề xuất giải pháp nhằm đẩy mạnh liên kết trong chuỗi cung ứng thủy sản tỉnh Bến Tre. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý thuyết và tổng quan các nghiên cứu về liên kết chuỗi cung ứng. Chương II: Phương pháp nghiên cứu về liên kết chuỗi cung ứng thủy sản tỉnh Bến Tre. Chương III: Phân tích thực trạng chuỗi cung ứng thủy sản tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010 - 2016. Chương IV: Phân tích mối quan hệ giữa các nhân tố ảnh hưởng, mức độ liên kết và kết quả kinh doanh của các tổ chức tham gia trong chuỗi cung ứng thủy sản tỉnh Bến Tre. Chương V: Kết luận và đề xuất giải pháp nhằm đẩy mạnh liên kết trong chuỗi cung ứng thủy sản tỉnh Bến Tre. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Bến Tre | |
dc.subject | Chuỗi cung ứng | |
dc.subject | Ngành thủy sản | |
dc.title | Các nhân tố ảnh hưởng đến liên kết chuỗi cung ứng ngành thủy sản - nghiên cứu tại tỉnh Bến Tre | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1416 | |
dc.relation.reference | 1. Afuah, A. (2001), “Dynamic boundaries of the firm: are firms better off being vertically integrated in the face of a technological change?”, Academy of | - |
dc.relation.reference | Management Journal, số 6, tập 44, tr. 1211 -1228. | - |
dc.relation.reference | 2. Aldrich, H. E., and Pfeffer, J. (1976), “Environments of organizations”, Annual Review of Sociology, số 2, tr. 79-105. | - |
dc.relation.reference | 3. Anderson, E., and Weitz, B. (1992), “The use of pledges to build and sustain commitment in distribution channels”, Journal of Marketing Research, số 1, tập 29, tr. 18-34. | - |
dc.relation.reference | 4. Anderson, J. C., and Narus, J. A. (1984), “A model of the distributor’s perspective of distributor manufacturer working partnerships”, Journal of | - |
dc.relation.reference | Marketing, số 4, tập 48, tr. 62-74. | - |
dc.relation.reference | 5. Anderson, J. C., and Narus, J. A. (1990), “A model of distributor firm and manufacturer firm working partnerships”, Journal of Marketing, số 54, tr. 42-58. | - |
Bộ sưu tập | 18. Quản trị kinh doanh |