Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Ngọc Huyền, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Dương, Công Doanh | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:18:36Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:18:36Z | - |
dc.date.issued | 2019 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1563 | - |
dc.description | Quản trị kinh doanh | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan nghiên cứu và cơ sở lý thuyết Chương II: Giả thuyết và mô hình nghiên cứu Chương III: Phương pháp nghiên cứu Chương IV: Kết quả nghiên cứu Chương V: Bình luận kết luận và kiến nghị. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan nghiên cứu và cơ sở lý thuyết Chương II: Giả thuyết và mô hình nghiên cứu Chương III: Phương pháp nghiên cứu Chương IV: Kết quả nghiên cứu Chương V: Bình luận kết luận và kiến nghị. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Khởi sự kinh doanh | |
dc.subject | Lý thuyết hành vi | |
dc.subject | Sinh viên | |
dc.subject | Việt Nam | |
dc.title | Ứng dụng lý thuyết hành vi có kế hoạch trong nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới dự định khởi sự kinh doanh của sinh viên đại học tại Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1513 | |
dc.relation.reference | 1. Abebe, M. A. (2012), ‘Social and institutional predictors of entrepreneurial career intention: evidence from Hispanic adults in the US’, Journal of Enterprising Culture, 20(1), 1 –23. | - |
dc.relation.reference | 2. Adler, P. & Kwon, S. (2002), ‘Social capital: prospects of a new concept’, Academy of Management Review, 27 (1), 17-40. | - |
dc.relation.reference | 3. Aidis, R, S Estrin and T Mickiewicz (2008), ‘Institutions and entrepreneurship development in Russia: A comparative perspective’, Journal of Business | - |
dc.relation.reference | Venturing, 23(6), 656–72. | - |
dc.relation.reference | 4. Akanbi, S.T. (2013), ‘Familial factors, personality traits and self-efficacy as determinants of entrepreneurial intentioNamong vocational based college of | - |
dc.relation.reference | education students in OYA state, Nigeria’, The African Symposium: An Online Journal of the African Educational Research Network, 13(2), 66–76. | - |
dc.relation.reference | 5. Ambrish, D.R. (2014), ‘Entrepreneurship development: An approach to economic empowerment of women’, International Journal of Multidisciplinary Approach and Studies, 1(6), 224-232. | - |
Bộ sưu tập | 18. Quản trị kinh doanh |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Ngọc Huyền, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Dương, Công Doanh | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:18:36Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:18:36Z | - |
dc.date.issued | 2019 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1563 | - |
dc.description | Quản trị kinh doanh | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan nghiên cứu và cơ sở lý thuyết Chương II: Giả thuyết và mô hình nghiên cứu Chương III: Phương pháp nghiên cứu Chương IV: Kết quả nghiên cứu Chương V: Bình luận kết luận và kiến nghị. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan nghiên cứu và cơ sở lý thuyết Chương II: Giả thuyết và mô hình nghiên cứu Chương III: Phương pháp nghiên cứu Chương IV: Kết quả nghiên cứu Chương V: Bình luận kết luận và kiến nghị. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Khởi sự kinh doanh | |
dc.subject | Lý thuyết hành vi | |
dc.subject | Sinh viên | |
dc.subject | Việt Nam | |
dc.title | Ứng dụng lý thuyết hành vi có kế hoạch trong nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới dự định khởi sự kinh doanh của sinh viên đại học tại Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1513 | |
dc.relation.reference | 1. Abebe, M. A. (2012), ‘Social and institutional predictors of entrepreneurial career intention: evidence from Hispanic adults in the US’, Journal of Enterprising Culture, 20(1), 1 –23. | - |
dc.relation.reference | 2. Adler, P. & Kwon, S. (2002), ‘Social capital: prospects of a new concept’, Academy of Management Review, 27 (1), 17-40. | - |
dc.relation.reference | 3. Aidis, R, S Estrin and T Mickiewicz (2008), ‘Institutions and entrepreneurship development in Russia: A comparative perspective’, Journal of Business | - |
dc.relation.reference | Venturing, 23(6), 656–72. | - |
dc.relation.reference | 4. Akanbi, S.T. (2013), ‘Familial factors, personality traits and self-efficacy as determinants of entrepreneurial intentioNamong vocational based college of | - |
dc.relation.reference | education students in OYA state, Nigeria’, The African Symposium: An Online Journal of the African Educational Research Network, 13(2), 66–76. | - |
dc.relation.reference | 5. Ambrish, D.R. (2014), ‘Entrepreneurship development: An approach to economic empowerment of women’, International Journal of Multidisciplinary Approach and Studies, 1(6), 224-232. | - |
Bộ sưu tập | 18. Quản trị kinh doanh |