Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Phạm, Thị Thủy, TS | |
dc.contributor.advisor | Đặng, Đức Sơn, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Phạm, Ngọc Quang | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:22:42Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:22:42Z | - |
dc.date.issued | 2017 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1816 | - |
dc.description | Kế toán, kiểm toán & phân tích | |
dc.description.abstract | Chương I: Giới thiệu Chương II: Cơ sở lý thuyết về tổng quan nghiên cứu Chương III: Các nhân tố tác động đến sự trung thành của các CTNY đối với các công ty kiểm toán tại Việt Nam. Chương IV: Các giả thuyết khoa học và phương pháp nghiên cứu | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Giới thiệu Chương II: Cơ sở lý thuyết về tổng quan nghiên cứu Chương III: Các nhân tố tác động đến sự trung thành của các CTNY đối với các công ty kiểm toán tại Việt Nam. Chương IV: Các giả thuyết khoa học và phương pháp nghiên cứu | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Công ty | |
dc.subject | Kiểm toán | |
dc.subject | Nhân tố | |
dc.subject | Sự trung thành | |
dc.subject | Độc lập | |
dc.subject | Ảnh hưởng | |
dc.title | Các nhân tố ảnh hưởng đến sự trung thành của các Công ty niêm yết đối với các công ty kiểm toán độc lập tại Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1357 | |
dc.relation.reference | 1. Anderson, J. C., & Gerbing, D. W. (1988). Structural Equation Modeling in Practice: A Review and Recommended Two-Step Approach. Psychological Bulletin, 103(3), 411-423. | - |
dc.relation.reference | 2. Arens, A.A., Elder, R.J. and Beasley, M.S. (2003), Auditing and Assuranc Services: An Integrated Approach, 9th ed., Prentice-Hall, Upper Saddle River, NJ. | - |
dc.relation.reference | 3. Arens, A.A., Elder, R.J., Beasley, M.S., and Ingrid B.S. (2011), Auditing the art and sience of assuarance engagements. Canadian eleven edition ed: Pearson Canada | - |
dc.relation.reference | 4. Baloglu, S. (2002), Dimentions of customer loyalty: Separating Friends from Well Whisers, Cornell Hotel and Restaurant Administration Quarterly 2002, 43, 47. | - |
dc.relation.reference | 5. Beattie, V., and Feamley, S. (1995), The Importance of Audit Firm Characteristics and the Drivers of Auditor Change in UK Listed Companies. Accounting and Business Research, 25 (100). pp 227-239. | - |
Bộ sưu tập | 02. Kế toán (Kế toán, kiểm toán & phân tích) |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Phạm, Thị Thủy, TS | |
dc.contributor.advisor | Đặng, Đức Sơn, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Phạm, Ngọc Quang | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:22:42Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:22:42Z | - |
dc.date.issued | 2017 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1816 | - |
dc.description | Kế toán, kiểm toán & phân tích | |
dc.description.abstract | Chương I: Giới thiệu Chương II: Cơ sở lý thuyết về tổng quan nghiên cứu Chương III: Các nhân tố tác động đến sự trung thành của các CTNY đối với các công ty kiểm toán tại Việt Nam. Chương IV: Các giả thuyết khoa học và phương pháp nghiên cứu | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Giới thiệu Chương II: Cơ sở lý thuyết về tổng quan nghiên cứu Chương III: Các nhân tố tác động đến sự trung thành của các CTNY đối với các công ty kiểm toán tại Việt Nam. Chương IV: Các giả thuyết khoa học và phương pháp nghiên cứu | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Công ty | |
dc.subject | Kiểm toán | |
dc.subject | Nhân tố | |
dc.subject | Sự trung thành | |
dc.subject | Độc lập | |
dc.subject | Ảnh hưởng | |
dc.title | Các nhân tố ảnh hưởng đến sự trung thành của các Công ty niêm yết đối với các công ty kiểm toán độc lập tại Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1357 | |
dc.relation.reference | 1. Anderson, J. C., & Gerbing, D. W. (1988). Structural Equation Modeling in Practice: A Review and Recommended Two-Step Approach. Psychological Bulletin, 103(3), 411-423. | - |
dc.relation.reference | 2. Arens, A.A., Elder, R.J. and Beasley, M.S. (2003), Auditing and Assuranc Services: An Integrated Approach, 9th ed., Prentice-Hall, Upper Saddle River, NJ. | - |
dc.relation.reference | 3. Arens, A.A., Elder, R.J., Beasley, M.S., and Ingrid B.S. (2011), Auditing the art and sience of assuarance engagements. Canadian eleven edition ed: Pearson Canada | - |
dc.relation.reference | 4. Baloglu, S. (2002), Dimentions of customer loyalty: Separating Friends from Well Whisers, Cornell Hotel and Restaurant Administration Quarterly 2002, 43, 47. | - |
dc.relation.reference | 5. Beattie, V., and Feamley, S. (1995), The Importance of Audit Firm Characteristics and the Drivers of Auditor Change in UK Listed Companies. Accounting and Business Research, 25 (100). pp 227-239. | - |
Bộ sưu tập | 02. Kế toán (Kế toán, kiểm toán & phân tích) |