Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Phan, Trung Kiên, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Trần, Thị Mai Hồng | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T15:30:11Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T15:30:11Z | - |
dc.date.issued | 2017 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/18305 | - |
dc.description | Kế toán, kiểm toán & phân tích | |
dc.description.abstract | Chương I: Giới thiệu về đề tài nghiên cứu. Chương II: Cơ sở lý luận về kiểm toán khoản mục hàng tồn kho. Chương III: Phân tích thực trạng chương trình kiểm toán khoản mục hàng tồn kho tại Công ty TNHH Hãng kiểm toán AASC. Chương IV: Thảo luận về kết quản nghiên cứu, các giải pháp và kết luận | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Giới thiệu về đề tài nghiên cứu. Chương II: Cơ sở lý luận về kiểm toán khoản mục hàng tồn kho. Chương III: Phân tích thực trạng chương trình kiểm toán khoản mục hàng tồn kho tại Công ty TNHH Hãng kiểm toán AASC. Chương IV: Thảo luận về kết quản nghiên cứu, các giải pháp và kết luận | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | AASC | |
dc.subject | Báo cáo | |
dc.subject | Hàng tồn | |
dc.subject | Kiểm toán | |
dc.subject | Quy trình | |
dc.subject | Tài chính | |
dc.title | Kiểm toán khoản mục hàng tồn kho trong quy trình kiểm toán báo cáo tài chính của Công ty TNHH Hãng kiểm toán AASC | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.12546 | |
dc.relation.reference | 1. ACCA student account (February 2008), a risk-based approach to auditing financial statements, p. 42 - 43 | - |
dc.relation.reference | 2. ACCA student account (May 2008), the business risk-based approach to an audit and audit planning, p. 43 – 46 | - |
dc.relation.reference | 3. Báo cáo minh bạch Hãng kiểm toán AASC (tháng 07 năm 2016) | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Tài chính (2006), Hệ thống Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 5. Bộ Tài chính (2012), Thông tư 214/2012/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Ban hành hệ thống Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam | - |
Bộ sưu tập | 02. Kế toán, kiểm toán & phân tích |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Phan, Trung Kiên, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Trần, Thị Mai Hồng | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T15:30:11Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T15:30:11Z | - |
dc.date.issued | 2017 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/18305 | - |
dc.description | Kế toán, kiểm toán & phân tích | |
dc.description.abstract | Chương I: Giới thiệu về đề tài nghiên cứu. Chương II: Cơ sở lý luận về kiểm toán khoản mục hàng tồn kho. Chương III: Phân tích thực trạng chương trình kiểm toán khoản mục hàng tồn kho tại Công ty TNHH Hãng kiểm toán AASC. Chương IV: Thảo luận về kết quản nghiên cứu, các giải pháp và kết luận | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Giới thiệu về đề tài nghiên cứu. Chương II: Cơ sở lý luận về kiểm toán khoản mục hàng tồn kho. Chương III: Phân tích thực trạng chương trình kiểm toán khoản mục hàng tồn kho tại Công ty TNHH Hãng kiểm toán AASC. Chương IV: Thảo luận về kết quản nghiên cứu, các giải pháp và kết luận | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | AASC | |
dc.subject | Báo cáo | |
dc.subject | Hàng tồn | |
dc.subject | Kiểm toán | |
dc.subject | Quy trình | |
dc.subject | Tài chính | |
dc.title | Kiểm toán khoản mục hàng tồn kho trong quy trình kiểm toán báo cáo tài chính của Công ty TNHH Hãng kiểm toán AASC | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.12546 | |
dc.relation.reference | 1. ACCA student account (February 2008), a risk-based approach to auditing financial statements, p. 42 - 43 | - |
dc.relation.reference | 2. ACCA student account (May 2008), the business risk-based approach to an audit and audit planning, p. 43 – 46 | - |
dc.relation.reference | 3. Báo cáo minh bạch Hãng kiểm toán AASC (tháng 07 năm 2016) | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Tài chính (2006), Hệ thống Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 5. Bộ Tài chính (2012), Thông tư 214/2012/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Ban hành hệ thống Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam | - |
Bộ sưu tập | 02. Kế toán, kiểm toán & phân tích |