Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Hồng Sơn.GS.TS | |
dc.contributor.advisor | Lê, Thu Hoa.PGS.TS | |
dc.contributor.author | Lê, Thị Thoa | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:23:41Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:23:41Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1897 | - |
dc.description | Quản lý công | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan về mô hình khí sinh học xử lý chất thải chăn nuôi lợn Chương II: Cơ sở lý thuyết, nội dung và phương pháp nghiên cứu Chương III: Thực trạng phát triển mô hình khí sinh học xử lý chất thải chăn nuôi tại vùng đồng bằng sông Hồng. Chương IV: Định hướng và giải pháp phát triển mô hình khí sinh học xử lý chất thải nuôi lợn quy mô trang trại tại vùng đồng bằng sông Hông. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan về mô hình khí sinh học xử lý chất thải chăn nuôi lợn Chương II: Cơ sở lý thuyết, nội dung và phương pháp nghiên cứu Chương III: Thực trạng phát triển mô hình khí sinh học xử lý chất thải chăn nuôi tại vùng đồng bằng sông Hồng. Chương IV: Định hướng và giải pháp phát triển mô hình khí sinh học xử lý chất thải nuôi lợn quy mô trang trại tại vùng đồng bằng sông Hông. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Khí sinh học | |
dc.subject | Xử lý chất thải chăn nuôi | |
dc.subject | Đồng bằng Sông Hồng | |
dc.title | Phát triển mô hình khí sinh học xử lý chất thải chăn nuôi lợn quy mô trang trại: Nghiên cứu tại vùng Đồng bằng Sông Hồng | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1452 | |
dc.relation.reference | 1. Adam, Dennis, R.Ryan Nelson and Peter Todd, (1992), “Perceived usefuless ease of use and usage of information technology: a replication 44, MIS quartely 16, 2, pp. 227-248. | - |
dc.relation.reference | 2. Adesina, A.A., Baidu-Forson, J., (1995), “Fanners’ Perceptions And Adoption Of New Agricultural Technology: Evidence From Analysis In Burkina Faso And Guinea, West Africa44, Agricultural Economics 13, pp.1-9. | - |
dc.relation.reference | 3. Ajzen, I. & Fishbein, M. (1975), “Understanding Attitudes And Predicting Social Behavior44, Englewood Cliffs, N J: Prentice Hall. | - |
dc.relation.reference | 4. Ajzen, I. (1985), “From Intentions to Actions: A Theory of Planned Behavior44 Heidelberg Springer, pp. 11-39. | - |
dc.relation.reference | 5. Ajzen, I. (1991), "The Theory of Planned Behaviour 44, Organization Behaviour and Human Decision Processes, No.50, pp. 179-211 | - |
Bộ sưu tập | 17. Quản lý kinh tế (Quản lý công) |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Hồng Sơn.GS.TS | |
dc.contributor.advisor | Lê, Thu Hoa.PGS.TS | |
dc.contributor.author | Lê, Thị Thoa | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:23:41Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:23:41Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1897 | - |
dc.description | Quản lý công | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan về mô hình khí sinh học xử lý chất thải chăn nuôi lợn Chương II: Cơ sở lý thuyết, nội dung và phương pháp nghiên cứu Chương III: Thực trạng phát triển mô hình khí sinh học xử lý chất thải chăn nuôi tại vùng đồng bằng sông Hồng. Chương IV: Định hướng và giải pháp phát triển mô hình khí sinh học xử lý chất thải nuôi lợn quy mô trang trại tại vùng đồng bằng sông Hông. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan về mô hình khí sinh học xử lý chất thải chăn nuôi lợn Chương II: Cơ sở lý thuyết, nội dung và phương pháp nghiên cứu Chương III: Thực trạng phát triển mô hình khí sinh học xử lý chất thải chăn nuôi tại vùng đồng bằng sông Hồng. Chương IV: Định hướng và giải pháp phát triển mô hình khí sinh học xử lý chất thải nuôi lợn quy mô trang trại tại vùng đồng bằng sông Hông. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Khí sinh học | |
dc.subject | Xử lý chất thải chăn nuôi | |
dc.subject | Đồng bằng Sông Hồng | |
dc.title | Phát triển mô hình khí sinh học xử lý chất thải chăn nuôi lợn quy mô trang trại: Nghiên cứu tại vùng Đồng bằng Sông Hồng | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1452 | |
dc.relation.reference | 1. Adam, Dennis, R.Ryan Nelson and Peter Todd, (1992), “Perceived usefuless ease of use and usage of information technology: a replication 44, MIS quartely 16, 2, pp. 227-248. | - |
dc.relation.reference | 2. Adesina, A.A., Baidu-Forson, J., (1995), “Fanners’ Perceptions And Adoption Of New Agricultural Technology: Evidence From Analysis In Burkina Faso And Guinea, West Africa44, Agricultural Economics 13, pp.1-9. | - |
dc.relation.reference | 3. Ajzen, I. & Fishbein, M. (1975), “Understanding Attitudes And Predicting Social Behavior44, Englewood Cliffs, N J: Prentice Hall. | - |
dc.relation.reference | 4. Ajzen, I. (1985), “From Intentions to Actions: A Theory of Planned Behavior44 Heidelberg Springer, pp. 11-39. | - |
dc.relation.reference | 5. Ajzen, I. (1991), "The Theory of Planned Behaviour 44, Organization Behaviour and Human Decision Processes, No.50, pp. 179-211 | - |
Bộ sưu tập | 17. Quản lý kinh tế (Quản lý công) |