Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Thị Phương Hoa,TS | |
dc.contributor.author | Đặng, Thị Hương Giang | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T16:00:34Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T16:00:34Z | - |
dc.date.issued | 2011 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/19100 | - |
dc.description | Kế toán, kiểm toán & phân tích | |
dc.description.abstract | Chương I: Lý luận chung về hệ thống kiểm soát nội bộ với kiểm soát rủi ro hoạt động thẻ của các ngân hàng thương mại. Chương II: Thực trạng hệ thống kiểm soát nội bộ với việc kiểm soát rủi ro hoạt động thẻ của BIDV. Chương III: Phương hướng và những giải pháp hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm ngăn ngừa rủi ro hoạt động thẻ tại BIDV. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Lý luận chung về hệ thống kiểm soát nội bộ với kiểm soát rủi ro hoạt động thẻ của các ngân hàng thương mại. Chương II: Thực trạng hệ thống kiểm soát nội bộ với việc kiểm soát rủi ro hoạt động thẻ của BIDV.. Chương III: Phương hướng và những giải pháp hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm ngăn ngừa rủi ro hoạt động thẻ tại BIDV. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Kiểm soát nội bộ với việc tăng cường kiểm soát rủi ro hoạt động thẻ | |
dc.title | Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ với việc tăng cường kiểm soát rủi ro hoạt động thẻ tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.6303 | |
dc.relation.reference | 1. Alvin A. Arens, James K. Loebbecke (2000), Kiêm toán, NXB Thông kê, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ tài chính (2002), Chuẩn mực số 400 - Đánh giả rủi ro và kiểm soát nội bộ, NXB Tài chính, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 3. Nguyễn Thu Giang (2010), “Phối hợp giữa các NHTM VN trong quản lý rủi ro thẻ thanh toán”, Tạp chí nghiên cứu tài chính kế toán (số 09(86)- 2010), 20-22. | - |
dc.relation.reference | 4. Phan Thị Thu Hà (2009), Quản trị ngân hàng thương mại, NXB giao thông vận tải, TP HCM. | - |
dc.relation.reference | 5. Lê Văn Hải (2011), “Phát triển dịch vụ thẻ, góp phần thúc đẩy mở rộng thanh toán không dùng tiền mặt trong nền kinh tế”, Tạp chí Ngân hàng (số 6 tháng 3/2011), 30-33. | - |
Bộ sưu tập | 02. Kế toán, kiểm toán & phân tích |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Thị Phương Hoa,TS | |
dc.contributor.author | Đặng, Thị Hương Giang | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T16:00:34Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T16:00:34Z | - |
dc.date.issued | 2011 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/19100 | - |
dc.description | Kế toán, kiểm toán & phân tích | |
dc.description.abstract | Chương I: Lý luận chung về hệ thống kiểm soát nội bộ với kiểm soát rủi ro hoạt động thẻ của các ngân hàng thương mại. Chương II: Thực trạng hệ thống kiểm soát nội bộ với việc kiểm soát rủi ro hoạt động thẻ của BIDV. Chương III: Phương hướng và những giải pháp hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm ngăn ngừa rủi ro hoạt động thẻ tại BIDV. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Lý luận chung về hệ thống kiểm soát nội bộ với kiểm soát rủi ro hoạt động thẻ của các ngân hàng thương mại. Chương II: Thực trạng hệ thống kiểm soát nội bộ với việc kiểm soát rủi ro hoạt động thẻ của BIDV.. Chương III: Phương hướng và những giải pháp hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm ngăn ngừa rủi ro hoạt động thẻ tại BIDV. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Kiểm soát nội bộ với việc tăng cường kiểm soát rủi ro hoạt động thẻ | |
dc.title | Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ với việc tăng cường kiểm soát rủi ro hoạt động thẻ tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.6303 | |
dc.relation.reference | 1. Alvin A. Arens, James K. Loebbecke (2000), Kiêm toán, NXB Thông kê, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ tài chính (2002), Chuẩn mực số 400 - Đánh giả rủi ro và kiểm soát nội bộ, NXB Tài chính, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 3. Nguyễn Thu Giang (2010), “Phối hợp giữa các NHTM VN trong quản lý rủi ro thẻ thanh toán”, Tạp chí nghiên cứu tài chính kế toán (số 09(86)- 2010), 20-22. | - |
dc.relation.reference | 4. Phan Thị Thu Hà (2009), Quản trị ngân hàng thương mại, NXB giao thông vận tải, TP HCM. | - |
dc.relation.reference | 5. Lê Văn Hải (2011), “Phát triển dịch vụ thẻ, góp phần thúc đẩy mở rộng thanh toán không dùng tiền mặt trong nền kinh tế”, Tạp chí Ngân hàng (số 6 tháng 3/2011), 30-33. | - |
Bộ sưu tập | 02. Kế toán, kiểm toán & phân tích |