Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Khắc Minh, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Phạm, Anh Tuấn | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:23:57Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:23:57Z | - |
dc.date.issued | 2017 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1913 | - |
dc.description | Toán kinh tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở phương pháp luận và tổng quan nghiên cứu Chương II: Tăng trưởng kinh tế Việt Nam và tác động của FDI trong giai đoạn 1995-2011 Chương III: Hội tụ thu nhập, hội tụ năng suất cấp tỉnh ở Việt Nam Chương IV: Hội tụ năng suất ngành may, chế biến thực phẩm và đồ uống Chương V: Kết luận, khuyến nghị chính sách và đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở phương pháp luận và tổng quan nghiên cứu Chương II: Tăng trưởng kinh tế Việt Nam và tác động của FDI trong giai đoạn 1995-2011 Chương III: Hội tụ thu nhập, hội tụ năng suất cấp tỉnh ở Việt Nam Chương IV: Hội tụ năng suất ngành may, chế biến thực phẩm và đồ uống Chương V: Kết luận, khuyến nghị chính sách và đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | FDI | |
dc.subject | Hội tụ thu nhập | |
dc.subject | Kinh tế lượng | |
dc.title | Các mô hình kinh tế lượng không gian nghiên cứu hội tụ thu nhập, năng suất và vai trò lan tỏa không gian của FDI | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1362 | |
dc.relation.reference | 1. Abramovitz, M. (1986) 'Catching up, forging ahead, and falling behind', The Journal of Economic History, vol. 46, no. 02, pp. 385-406. | - |
dc.relation.reference | 2. Abramovitz, M. (1990) 'The catch‐ up factor in postwar economic growth', Economic Inquiry, vol. 28, no. 1, pp. 1 -18. | - |
dc.relation.reference | 3. Alam, I.M.S. and Sickles, R.C. (2000) 'Time Series Analysis of Deregulatory Dynamics and Technical Efficiency: The Case of the Us Airline Industry.', | - |
dc.relation.reference | International Economic Review, no. 41, pp. 203-218. | - |
dc.relation.reference | 4. Anselin, L. (1982) 'A Note on Small Sample Properties of Estimators in a First Order Spatial Autoregressive Model', Environment and Planning. | - |
dc.relation.reference | 5. Anselin, L. (1988) Econometrics: Methods and Models, Berlin: Springer. | - |
Bộ sưu tập | 08. Toán kinh tế |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Khắc Minh, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Phạm, Anh Tuấn | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:23:57Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:23:57Z | - |
dc.date.issued | 2017 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1913 | - |
dc.description | Toán kinh tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở phương pháp luận và tổng quan nghiên cứu Chương II: Tăng trưởng kinh tế Việt Nam và tác động của FDI trong giai đoạn 1995-2011 Chương III: Hội tụ thu nhập, hội tụ năng suất cấp tỉnh ở Việt Nam Chương IV: Hội tụ năng suất ngành may, chế biến thực phẩm và đồ uống Chương V: Kết luận, khuyến nghị chính sách và đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở phương pháp luận và tổng quan nghiên cứu Chương II: Tăng trưởng kinh tế Việt Nam và tác động của FDI trong giai đoạn 1995-2011 Chương III: Hội tụ thu nhập, hội tụ năng suất cấp tỉnh ở Việt Nam Chương IV: Hội tụ năng suất ngành may, chế biến thực phẩm và đồ uống Chương V: Kết luận, khuyến nghị chính sách và đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | FDI | |
dc.subject | Hội tụ thu nhập | |
dc.subject | Kinh tế lượng | |
dc.title | Các mô hình kinh tế lượng không gian nghiên cứu hội tụ thu nhập, năng suất và vai trò lan tỏa không gian của FDI | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1362 | |
dc.relation.reference | 1. Abramovitz, M. (1986) 'Catching up, forging ahead, and falling behind', The Journal of Economic History, vol. 46, no. 02, pp. 385-406. | - |
dc.relation.reference | 2. Abramovitz, M. (1990) 'The catch‐ up factor in postwar economic growth', Economic Inquiry, vol. 28, no. 1, pp. 1 -18. | - |
dc.relation.reference | 3. Alam, I.M.S. and Sickles, R.C. (2000) 'Time Series Analysis of Deregulatory Dynamics and Technical Efficiency: The Case of the Us Airline Industry.', | - |
dc.relation.reference | International Economic Review, no. 41, pp. 203-218. | - |
dc.relation.reference | 4. Anselin, L. (1982) 'A Note on Small Sample Properties of Estimators in a First Order Spatial Autoregressive Model', Environment and Planning. | - |
dc.relation.reference | 5. Anselin, L. (1988) Econometrics: Methods and Models, Berlin: Springer. | - |
Bộ sưu tập | 08. Toán kinh tế |