Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Thị Thu Hằng, PGS.TS | |
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Cao Văn, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Ngọc Quỳnh | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:23:57Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:23:57Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1915 | - |
dc.description | Toán kinh tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và tổng quan nghiên cứu Chương II: Xây dựng chỉ số lạm phát cơ bản tại Việt Nam Chương III: Thực trạng lạm phát cơ bản và các biến số kinh tế vĩ mô tại Việt Nam giai đoạn 2000-2015 Chương IV: Xây dựng các mô hình phân tích và dự báo lạm phát cơ bản ở Việt Nam | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và tổng quan nghiên cứu Chương II: Xây dựng chỉ số lạm phát cơ bản tại Việt Nam Chương III: Thực trạng lạm phát cơ bản và các biến số kinh tế vĩ mô tại Việt Nam giai đoạn 2000-2015 Chương IV: Xây dựng các mô hình phân tích và dự báo lạm phát cơ bản ở Việt Nam | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Kinh tế lượng | |
dc.subject | Lạm phát | |
dc.title | Phân tích và dự báo lạm phát cơ bản của Việt Nam bằng các mô hình kinh tế lượng | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1406 | |
dc.relation.reference | 1. Akerlof (1996)), GA, Dickens, WT&Perry, GL, ‘The Macro economics of Low Inflation’, Brookings Papers on Economics Activity, Vol. 1, pp. 1-76. | - |
dc.relation.reference | 2. Aleksejs Melihovs and Anna Zasova (2007), Estimation of the phillips curve for latvia, ISB N 9984-676-73-0. | - |
dc.relation.reference | 3. Ang, A., G. Bekaert, and M. Wei (2007), ‘Do Macro Variables, Asset Markets or Surveys Forecast Inflation Better?’, Journal of Monetary Economics, 54, 1163-1212. | - |
dc.relation.reference | 4. Antoni Espasa and Rebeca Albacete (2004), Econometric modelling for short term inflation forecacsting in the EMU, Spanish Ministry of Science and | - |
dc.relation.reference | Technology, project BEC2002-03720. | - |
dc.relation.reference | 5. Bagliano, F. C, Golinelli, R. and Morana. C (2002), ‘Core inflation in the Euro area’, Applied Economic Letters. 9, pp. 353-357 | - |
Bộ sưu tập | 08. Toán kinh tế |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Thị Thu Hằng, PGS.TS | |
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Cao Văn, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Ngọc Quỳnh | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:23:57Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:23:57Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1915 | - |
dc.description | Toán kinh tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận và tổng quan nghiên cứu Chương II: Xây dựng chỉ số lạm phát cơ bản tại Việt Nam Chương III: Thực trạng lạm phát cơ bản và các biến số kinh tế vĩ mô tại Việt Nam giai đoạn 2000-2015 Chương IV: Xây dựng các mô hình phân tích và dự báo lạm phát cơ bản ở Việt Nam | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận và tổng quan nghiên cứu Chương II: Xây dựng chỉ số lạm phát cơ bản tại Việt Nam Chương III: Thực trạng lạm phát cơ bản và các biến số kinh tế vĩ mô tại Việt Nam giai đoạn 2000-2015 Chương IV: Xây dựng các mô hình phân tích và dự báo lạm phát cơ bản ở Việt Nam | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Kinh tế lượng | |
dc.subject | Lạm phát | |
dc.title | Phân tích và dự báo lạm phát cơ bản của Việt Nam bằng các mô hình kinh tế lượng | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1406 | |
dc.relation.reference | 1. Akerlof (1996)), GA, Dickens, WT&Perry, GL, ‘The Macro economics of Low Inflation’, Brookings Papers on Economics Activity, Vol. 1, pp. 1-76. | - |
dc.relation.reference | 2. Aleksejs Melihovs and Anna Zasova (2007), Estimation of the phillips curve for latvia, ISB N 9984-676-73-0. | - |
dc.relation.reference | 3. Ang, A., G. Bekaert, and M. Wei (2007), ‘Do Macro Variables, Asset Markets or Surveys Forecast Inflation Better?’, Journal of Monetary Economics, 54, 1163-1212. | - |
dc.relation.reference | 4. Antoni Espasa and Rebeca Albacete (2004), Econometric modelling for short term inflation forecacsting in the EMU, Spanish Ministry of Science and | - |
dc.relation.reference | Technology, project BEC2002-03720. | - |
dc.relation.reference | 5. Bagliano, F. C, Golinelli, R. and Morana. C (2002), ‘Core inflation in the Euro area’, Applied Economic Letters. 9, pp. 353-357 | - |
Bộ sưu tập | 08. Toán kinh tế |