Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Vũ, Thiếu, GS.TS | |
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Văn Thiếu, PGS.PTS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Thị Hải Vân | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:24:02Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:24:02Z | - |
dc.date.issued | 1996 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1926 | - |
dc.description | Toán kinh tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Phân chia ngành, vùng và khu vực thể chế theo SNA Chương II: Phân tích tác động qua lại giữa các yếu tố kinh tế - xã hội và kế hoạch hoá gia đình với các biến dân số Chương III: Mô hình lồng ghép dân số vào quá trình phát triển | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Phân chia ngành, vùng và khu vực thể chế theo SNA Chương II: Phân tích tác động qua lại giữa các yếu tố kinh tế - xã hội và kế hoạch hoá gia đình với các biến dân số Chương III: Mô hình lồng ghép dân số vào quá trình phát triển | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Chương trình phát triển nguồn lao động | |
dc.subject | Dân số | |
dc.subject | Mô hình lồng ghép dân số | |
dc.subject | Nguồn lao động | |
dc.title | Mô hình lồng ghép dân số vào chương trình phát triển nguồn lao động ở Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.700 | |
dc.relation.reference | 1. Ban chỉ đạo tổng điều tra dân số, kết quả điều tra toàn diện, tổng điều tra dân số Việt Nam 1989, tập I, II, III, IV, Hà Nội, 1991. | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Đói nghèo ở Việt Nam, Hà Nội, 7/1993. | - |
dc.relation.reference | 3. Chương trình cấp nhà nước KX04, Những luận cứ khoa học cho việc hoạch định chính sách dân số Việt Nam thập kỷ 90, báo cáo tổng hợp, Hà Nội 1994. | - |
dc.relation.reference | 4. Lê Mạnh Hùng, Kinh tế xã hội Việt Nam, thực hạng, xu thế và giải pháp, nhà xuất bản thống kê, Hà Nội, 8/1996. | - |
dc.relation.reference | 5. Trần thị Tuyết Mai, Lồng ghép dân số và phát triển kinh tế xã hội ở Việt Nam từ nay đến năm 2000, kỷ yếu hội thảo tích hợp dân số và phát triển, Trung tâm Nghiên cứu Dân số và Nguồn lao động, Hà Nội 8/1991. | - |
Bộ sưu tập | 08. Toán kinh tế |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Vũ, Thiếu, GS.TS | |
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Văn Thiếu, PGS.PTS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Thị Hải Vân | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:24:02Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:24:02Z | - |
dc.date.issued | 1996 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1926 | - |
dc.description | Toán kinh tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Phân chia ngành, vùng và khu vực thể chế theo SNA Chương II: Phân tích tác động qua lại giữa các yếu tố kinh tế - xã hội và kế hoạch hoá gia đình với các biến dân số Chương III: Mô hình lồng ghép dân số vào quá trình phát triển | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Phân chia ngành, vùng và khu vực thể chế theo SNA Chương II: Phân tích tác động qua lại giữa các yếu tố kinh tế - xã hội và kế hoạch hoá gia đình với các biến dân số Chương III: Mô hình lồng ghép dân số vào quá trình phát triển | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Chương trình phát triển nguồn lao động | |
dc.subject | Dân số | |
dc.subject | Mô hình lồng ghép dân số | |
dc.subject | Nguồn lao động | |
dc.title | Mô hình lồng ghép dân số vào chương trình phát triển nguồn lao động ở Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.700 | |
dc.relation.reference | 1. Ban chỉ đạo tổng điều tra dân số, kết quả điều tra toàn diện, tổng điều tra dân số Việt Nam 1989, tập I, II, III, IV, Hà Nội, 1991. | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Đói nghèo ở Việt Nam, Hà Nội, 7/1993. | - |
dc.relation.reference | 3. Chương trình cấp nhà nước KX04, Những luận cứ khoa học cho việc hoạch định chính sách dân số Việt Nam thập kỷ 90, báo cáo tổng hợp, Hà Nội 1994. | - |
dc.relation.reference | 4. Lê Mạnh Hùng, Kinh tế xã hội Việt Nam, thực hạng, xu thế và giải pháp, nhà xuất bản thống kê, Hà Nội, 8/1996. | - |
dc.relation.reference | 5. Trần thị Tuyết Mai, Lồng ghép dân số và phát triển kinh tế xã hội ở Việt Nam từ nay đến năm 2000, kỷ yếu hội thảo tích hợp dân số và phát triển, Trung tâm Nghiên cứu Dân số và Nguồn lao động, Hà Nội 8/1991. | - |
Bộ sưu tập | 08. Toán kinh tế |