Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Văn Thiều, PGS.TS | |
dc.contributor.advisor | Đặng, Như Toàn, GS.TS | |
dc.contributor.author | Lê, Văn Nắp | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:24:14Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:24:14Z | - |
dc.date.issued | 1994 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1937 | - |
dc.description | Phân bố LLSX và PVKT | |
dc.description.abstract | Chương I: Những cơ sở phương pháp luận của đánh giá kinh tế tài nguyên đất. Chương II: Hiện trạng sử dụng đất ở Việt Nam. Chương III: Áp dụng phương pháp mô phỏng vào việc lựa chọn cơ cấu sử dụng đất tối ưu ở hai tỉnh Vĩnh Phú và Hà Bắc | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Những cơ sở phương pháp luận của đánh giá kinh tế tài nguyên đất. Chương II: Hiện trạng sử dụng đất ở Việt Nam. Chương III: Áp dụng phương pháp mô phỏng vào việc lựa chọn cơ cấu sử dụng đất tối ưu ở hai tỉnh Vĩnh Phú và Hà Bắc | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Sử dụng đất | |
dc.title | Áp dụng phương pháp mô phỏng để lựa chọn cơ cấu sử dụng đất tối ưu vùng trung du-Vĩnh Phú và Hà Bắc | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.349 | |
dc.relation.reference | 1. Alaey E.B: Sự hình thành tổ chức sản xuất lãnh thổ (TPK), cách tiếp cận địa lý kinh tế để xác định TPK. Tập sách "Những vấn đề về tổng hợp sản xuất lãnh thổ ở Liên xô", UBPVKTW, Hà Nội - 1987 | - |
dc.relation.reference | 2. Aromando P: Bách khoa toàn thư địa lý rút gọn, Hà Nội - 1968, tr 21-22 | - |
dc.relation.reference | 3. Chỉ thị 100 của Ban bí thư 8/1981 | - |
dc.relation.reference | 4. Nguyễn Minh Đạt: Hà Nội với quyền sở hữu va fsử dụng đất đai, Tạp chí quản lý ruộng đất, TCQLRĐ - 2/1991 | - |
Bộ sưu tập | 16. Quản lý kinh tế (Phân bố LLSX & PVKT) |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Văn Thiều, PGS.TS | |
dc.contributor.advisor | Đặng, Như Toàn, GS.TS | |
dc.contributor.author | Lê, Văn Nắp | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:24:14Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:24:14Z | - |
dc.date.issued | 1994 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1937 | - |
dc.description | Phân bố LLSX và PVKT | |
dc.description.abstract | Chương I: Những cơ sở phương pháp luận của đánh giá kinh tế tài nguyên đất. Chương II: Hiện trạng sử dụng đất ở Việt Nam. Chương III: Áp dụng phương pháp mô phỏng vào việc lựa chọn cơ cấu sử dụng đất tối ưu ở hai tỉnh Vĩnh Phú và Hà Bắc | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Những cơ sở phương pháp luận của đánh giá kinh tế tài nguyên đất. Chương II: Hiện trạng sử dụng đất ở Việt Nam. Chương III: Áp dụng phương pháp mô phỏng vào việc lựa chọn cơ cấu sử dụng đất tối ưu ở hai tỉnh Vĩnh Phú và Hà Bắc | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Sử dụng đất | |
dc.title | Áp dụng phương pháp mô phỏng để lựa chọn cơ cấu sử dụng đất tối ưu vùng trung du-Vĩnh Phú và Hà Bắc | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.349 | |
dc.relation.reference | 1. Alaey E.B: Sự hình thành tổ chức sản xuất lãnh thổ (TPK), cách tiếp cận địa lý kinh tế để xác định TPK. Tập sách "Những vấn đề về tổng hợp sản xuất lãnh thổ ở Liên xô", UBPVKTW, Hà Nội - 1987 | - |
dc.relation.reference | 2. Aromando P: Bách khoa toàn thư địa lý rút gọn, Hà Nội - 1968, tr 21-22 | - |
dc.relation.reference | 3. Chỉ thị 100 của Ban bí thư 8/1981 | - |
dc.relation.reference | 4. Nguyễn Minh Đạt: Hà Nội với quyền sở hữu va fsử dụng đất đai, Tạp chí quản lý ruộng đất, TCQLRĐ - 2/1991 | - |
Bộ sưu tập | 16. Quản lý kinh tế (Phân bố LLSX & PVKT) |