Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Quang Quynh,GS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Hải Nam | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T16:14:00Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T16:14:00Z | - |
dc.date.issued | 2013 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/19438 | - |
dc.description | Kế toán, kiểm toán & phân tích | |
dc.description.abstract | Chương I: Giới thiệu Đề tài nghiên cứu;. Chương II: Cơ sở lý luận của trình tự lập kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất;. Chương III: Thực trạng trình tự lập kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty TNHH Deloitte Việt Nam;. Chương IV: Thảo luận kết quả nghiên cứu. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Giới thiệu Đề tài nghiên cứu;. Chương II: Cơ sở lý luận của trình tự lập kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất;. Chương III: Thực trạng trình tự lập kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty TNHH Deloitte Việt Nam;. Chương IV: Thảo luận kết quả nghiên cứu. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | kế hoạch kiểm toán | |
dc.title | Ứng dụng trình tự chung trong lập kế hoạch kiểm toán vào kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất do công ty TNHH Deloitte Việt Nam thực hiện | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.8473 | |
dc.relation.reference | 1. Alvin A. Arens & James K. Loebbecke (1995), Kiểm toán, NXB Thống kê. | - |
dc.relation.reference | 2. Nguyễn Quang Quynh. Ngô Trí Tuệ (2006), Kiểm toán tài chính, NXB Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội, tr. 95 - 124. | - |
dc.relation.reference | 3. Nguyễn Quang Quynh (2005), Lý thuyết kiểm toán, Nhà xuất bản Tài chính, tr. 188- 191. | - |
dc.relation.reference | 4. Công ty TNHH Deloitte Việt Nam (2012), Hồ sơ kiểm toán. | - |
dc.relation.reference | 5. Luật doanh nghiệp 2005, NXB Lao động xã hội (2006) | - |
Bộ sưu tập | 02. Kế toán, kiểm toán & phân tích |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Quang Quynh,GS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Hải Nam | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T16:14:00Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T16:14:00Z | - |
dc.date.issued | 2013 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/19438 | - |
dc.description | Kế toán, kiểm toán & phân tích | |
dc.description.abstract | Chương I: Giới thiệu Đề tài nghiên cứu;. Chương II: Cơ sở lý luận của trình tự lập kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất;. Chương III: Thực trạng trình tự lập kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty TNHH Deloitte Việt Nam;. Chương IV: Thảo luận kết quả nghiên cứu. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Giới thiệu Đề tài nghiên cứu;. Chương II: Cơ sở lý luận của trình tự lập kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất;. Chương III: Thực trạng trình tự lập kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty TNHH Deloitte Việt Nam;. Chương IV: Thảo luận kết quả nghiên cứu. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | kế hoạch kiểm toán | |
dc.title | Ứng dụng trình tự chung trong lập kế hoạch kiểm toán vào kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất do công ty TNHH Deloitte Việt Nam thực hiện | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.8473 | |
dc.relation.reference | 1. Alvin A. Arens & James K. Loebbecke (1995), Kiểm toán, NXB Thống kê. | - |
dc.relation.reference | 2. Nguyễn Quang Quynh. Ngô Trí Tuệ (2006), Kiểm toán tài chính, NXB Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội, tr. 95 - 124. | - |
dc.relation.reference | 3. Nguyễn Quang Quynh (2005), Lý thuyết kiểm toán, Nhà xuất bản Tài chính, tr. 188- 191. | - |
dc.relation.reference | 4. Công ty TNHH Deloitte Việt Nam (2012), Hồ sơ kiểm toán. | - |
dc.relation.reference | 5. Luật doanh nghiệp 2005, NXB Lao động xã hội (2006) | - |
Bộ sưu tập | 02. Kế toán, kiểm toán & phân tích |