Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Mai, Ngọc Cường, GS.TS | |
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Quang Quynh , GS.TS | |
dc.contributor.author | Vũ, Văn Họa | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:24:53Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:24:53Z | - |
dc.date.issued | 2010 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1994 | - |
dc.description | Kinh tế chính trị | |
dc.description.abstract | Chương I: Lý luận chung về vai trò của kiểm toán hoạt động Chương II: Thực trạng vai trò của kiểm toán hoạt động ở Việt Nam do kiểm toán nhà nước thực hiện Chương III: Phương hướng và một số giải pháp chủ yếu tăng cường vai trò của kiểm toán hoạt động ở Việt Nam do kiểm toán nhà nước thực hiện | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Lý luận chung về vai trò của kiểm toán hoạt động Chương II: Thực trạng vai trò của kiểm toán hoạt động ở Việt Nam do kiểm toán nhà nước thực hiện Chương III: Phương hướng và một số giải pháp chủ yếu tăng cường vai trò của kiểm toán hoạt động ở Việt Nam do kiểm toán nhà nước thực hiện | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Kiểm toán hoạt động | |
dc.subject | Kiểm toán nhà nước | |
dc.title | Tăng cường vai trò của kiểm toán hoạt động ở Việt Nam do kiểm toán nhà nước thực hiện | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.925 | |
dc.relation.reference | 1. ALVIN A. ARENS - JAMESK. LOEBBECKE (1995), Kiểm toán, NXB Thống kê, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 2. Andy Wynne (2006), “Kiểm toán tài chính và kiểm toán hoạt động đâu là lựa chọn ưu tiên”, http://www.kiemtoan.com.vn. | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2002), Giáo trình Kinh tế Chính trị Mác - Lê nin, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Khoa học và Công nghệ (2006), Báo cáo tổng kết các chương trình, đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp nhà nước giai đoạn 2001-2005, Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | 04. Kinh tế chính trị |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Mai, Ngọc Cường, GS.TS | |
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Quang Quynh , GS.TS | |
dc.contributor.author | Vũ, Văn Họa | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:24:53Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:24:53Z | - |
dc.date.issued | 2010 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/1994 | - |
dc.description | Kinh tế chính trị | |
dc.description.abstract | Chương I: Lý luận chung về vai trò của kiểm toán hoạt động Chương II: Thực trạng vai trò của kiểm toán hoạt động ở Việt Nam do kiểm toán nhà nước thực hiện Chương III: Phương hướng và một số giải pháp chủ yếu tăng cường vai trò của kiểm toán hoạt động ở Việt Nam do kiểm toán nhà nước thực hiện | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Lý luận chung về vai trò của kiểm toán hoạt động Chương II: Thực trạng vai trò của kiểm toán hoạt động ở Việt Nam do kiểm toán nhà nước thực hiện Chương III: Phương hướng và một số giải pháp chủ yếu tăng cường vai trò của kiểm toán hoạt động ở Việt Nam do kiểm toán nhà nước thực hiện | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Kiểm toán hoạt động | |
dc.subject | Kiểm toán nhà nước | |
dc.title | Tăng cường vai trò của kiểm toán hoạt động ở Việt Nam do kiểm toán nhà nước thực hiện | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.925 | |
dc.relation.reference | 1. ALVIN A. ARENS - JAMESK. LOEBBECKE (1995), Kiểm toán, NXB Thống kê, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 2. Andy Wynne (2006), “Kiểm toán tài chính và kiểm toán hoạt động đâu là lựa chọn ưu tiên”, http://www.kiemtoan.com.vn. | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2002), Giáo trình Kinh tế Chính trị Mác - Lê nin, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Khoa học và Công nghệ (2006), Báo cáo tổng kết các chương trình, đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp nhà nước giai đoạn 2001-2005, Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | 04. Kinh tế chính trị |