Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Lê, Thanh Hà, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Hà, Duy Hào | |
dc.date.accessioned | 2022-08-17T01:57:28Z | - |
dc.date.available | 2022-08-17T01:57:28Z | - |
dc.date.issued | 2010 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/20088 | - |
dc.description | Kinh tế lao động | |
dc.description.abstract | Chương I: Việc làm và sự cần thiết tạo việc làm cho thanh niên hiện nay. Chương II: Phân tích thực trạng tạo việc làm cho thanh niên trên địa bàn tỉnh Nam Định trong những năm qua. Chương III: Quan điểm và giải pháp chủ yếu tạo việc làm cho thanh niên trên địa bản tỉnh Nam Định đến năm 2015. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Việc làm và sự cần thiết tạo việc làm cho thanh niên hiện nay.. Chương II: Phân tích thực trạng tạo việc làm cho thanh niên trên địa bàn tỉnh Nam Định trong những năm qua.. Chương III: Quan điểm và giải pháp chủ yếu tạo việc làm cho thanh niên trên địa bản tỉnh Nam Định đến năm 2015. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Tạo việc làm cho thanh niên | |
dc.title | Tạo việc làm cho thanh niên trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2015 | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.4925 | |
dc.relation.reference | 1. Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Nam Định (2005), Một số nội dung chính báo cáo chính trị của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh tại Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XVII, Nam Định. | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ Lao động - Thưong binh & Xã hội (2008), Việc làm cho thanh niên ở khu vực chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp và nhu cầu tìm việc làm của thanh niên nông thôn ở khu công ngiệp tại Hải Dưong, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc và Hải Dương - NXB Lao động - Xã hội. | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ Lao động - Thương binh & Xã hội (2007), số liệu điều tra việc làm và thất nghiệp năm 2006, Đĩa CD room cơ sở dữ liệu, Nam Định. | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Lao động - Thương binh & Xã hội (2008), số liệu điều tra việc làm và thất nghiệp năm 2007, Đĩa CD room cơ sở dữ liệu, Nam Định. | - |
dc.relation.reference | 5. Bộ Lao động - Thương binh & Xã hội (2009), số liệu điều tra biến động dân số, nguồn lao động và kế hoạch hóa gia đình 1/4/2008, năm 2009, Đĩa CD room cơ sở dữ liệu, Nam Định. | - |
Bộ sưu tập | 11. Kinh tế lao động + Quản trị nhân lực |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Lê, Thanh Hà, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Hà, Duy Hào | |
dc.date.accessioned | 2022-08-17T01:57:28Z | - |
dc.date.available | 2022-08-17T01:57:28Z | - |
dc.date.issued | 2010 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/20088 | - |
dc.description | Kinh tế lao động | |
dc.description.abstract | Chương I: Việc làm và sự cần thiết tạo việc làm cho thanh niên hiện nay. Chương II: Phân tích thực trạng tạo việc làm cho thanh niên trên địa bàn tỉnh Nam Định trong những năm qua. Chương III: Quan điểm và giải pháp chủ yếu tạo việc làm cho thanh niên trên địa bản tỉnh Nam Định đến năm 2015. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Việc làm và sự cần thiết tạo việc làm cho thanh niên hiện nay.. Chương II: Phân tích thực trạng tạo việc làm cho thanh niên trên địa bàn tỉnh Nam Định trong những năm qua.. Chương III: Quan điểm và giải pháp chủ yếu tạo việc làm cho thanh niên trên địa bản tỉnh Nam Định đến năm 2015. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Tạo việc làm cho thanh niên | |
dc.title | Tạo việc làm cho thanh niên trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2015 | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.4925 | |
dc.relation.reference | 1. Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Nam Định (2005), Một số nội dung chính báo cáo chính trị của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh tại Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XVII, Nam Định. | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ Lao động - Thưong binh & Xã hội (2008), Việc làm cho thanh niên ở khu vực chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp và nhu cầu tìm việc làm của thanh niên nông thôn ở khu công ngiệp tại Hải Dưong, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc và Hải Dương - NXB Lao động - Xã hội. | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ Lao động - Thương binh & Xã hội (2007), số liệu điều tra việc làm và thất nghiệp năm 2006, Đĩa CD room cơ sở dữ liệu, Nam Định. | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Lao động - Thương binh & Xã hội (2008), số liệu điều tra việc làm và thất nghiệp năm 2007, Đĩa CD room cơ sở dữ liệu, Nam Định. | - |
dc.relation.reference | 5. Bộ Lao động - Thương binh & Xã hội (2009), số liệu điều tra biến động dân số, nguồn lao động và kế hoạch hóa gia đình 1/4/2008, năm 2009, Đĩa CD room cơ sở dữ liệu, Nam Định. | - |
Bộ sưu tập | 11. Kinh tế lao động + Quản trị nhân lực |