Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Võ, Nhất Trí , TS | |
dc.contributor.author | Vũ, Thị Thuỳ Dung | |
dc.date.accessioned | 2022-08-17T01:58:42Z | - |
dc.date.available | 2022-08-17T01:58:42Z | - |
dc.date.issued | 2012 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/20216 | - |
dc.description | Quản trị nhân lực | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận về đào tạo CBCC. Chương II: Phân tích thực trạng công tác đào tạo CBCC tỉnh Điện Biên giai đoạn 2007-201. Chương III: Một số giải pháp và kiến nghị đối với công tác đào tạo CBCC tại tỉnh Điện Biên | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận về đào tạo CBCC. Chương II: Phân tích thực trạng công tác đào tạo CBCC tỉnh Điện Biên giai đoạn 2007-201. Chương III: Một số giải pháp và kiến nghị đối với công tác đào tạo CBCC tại tỉnh Điện Biên | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Đào tạo cán bộ | |
dc.title | Hoàn thiện công tác đào tạo cán bộ công chức tại tỉnh Điện Biên | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.7666 | |
dc.relation.reference | 1. Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Điện Biên (2006), Đề án số 02/ĐU-TU ngày 11-07-2006 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ nữ, cán bộ dân tộc, cán bộ trẻ, cán bộ cơ sở, Điện Biên. | - |
dc.relation.reference | 2. Business Edge (2007), Đào tạo nguồn nhân lực: Làm sao để khỏi “Ném tiền qua cửa sổ”?, NXB Trẻ, Hồ Chí Minh. | - |
dc.relation.reference | 3. Dương Hương Sơn (2008), Nâng cao chất lượng đội ngũ CBCC ở tỉnh Quảng Trị hiện nay, Luận văn thạc sĩ Luật học, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 4. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2008), Luật CBCC, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 5. Đặng Thành Nam (2010), Một số biện pháp nâng cao chất lượng đội ngũ CBCC,Tạp chí Tổ chức Nhà nước, số 4/2010, 34-36. | - |
Bộ sưu tập | 11. Kinh tế lao động + Quản trị nhân lực |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Võ, Nhất Trí , TS | |
dc.contributor.author | Vũ, Thị Thuỳ Dung | |
dc.date.accessioned | 2022-08-17T01:58:42Z | - |
dc.date.available | 2022-08-17T01:58:42Z | - |
dc.date.issued | 2012 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/20216 | - |
dc.description | Quản trị nhân lực | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở lý luận về đào tạo CBCC. Chương II: Phân tích thực trạng công tác đào tạo CBCC tỉnh Điện Biên giai đoạn 2007-201. Chương III: Một số giải pháp và kiến nghị đối với công tác đào tạo CBCC tại tỉnh Điện Biên | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở lý luận về đào tạo CBCC. Chương II: Phân tích thực trạng công tác đào tạo CBCC tỉnh Điện Biên giai đoạn 2007-201. Chương III: Một số giải pháp và kiến nghị đối với công tác đào tạo CBCC tại tỉnh Điện Biên | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Đào tạo cán bộ | |
dc.title | Hoàn thiện công tác đào tạo cán bộ công chức tại tỉnh Điện Biên | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.7666 | |
dc.relation.reference | 1. Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Điện Biên (2006), Đề án số 02/ĐU-TU ngày 11-07-2006 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ nữ, cán bộ dân tộc, cán bộ trẻ, cán bộ cơ sở, Điện Biên. | - |
dc.relation.reference | 2. Business Edge (2007), Đào tạo nguồn nhân lực: Làm sao để khỏi “Ném tiền qua cửa sổ”?, NXB Trẻ, Hồ Chí Minh. | - |
dc.relation.reference | 3. Dương Hương Sơn (2008), Nâng cao chất lượng đội ngũ CBCC ở tỉnh Quảng Trị hiện nay, Luận văn thạc sĩ Luật học, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 4. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2008), Luật CBCC, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 5. Đặng Thành Nam (2010), Một số biện pháp nâng cao chất lượng đội ngũ CBCC,Tạp chí Tổ chức Nhà nước, số 4/2010, 34-36. | - |
Bộ sưu tập | 11. Kinh tế lao động + Quản trị nhân lực |