Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Tống, Văn Đường, GS.TS | |
dc.contributor.advisor | Trần, Văn Chiến, TS | |
dc.contributor.author | Trần, Hoa Mai | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:25:30Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:25:30Z | - |
dc.date.issued | 2002 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/2034 | - |
dc.description | Kinh tế lao động | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở khoa học của cơ chế quản lý Dân số - Kế hoạch hoá gia đình Chương II: Phân tích thực trạng cơ chế quản lý Dân số - Kế hoạch hóa gia đĩnh ồ Việt Nam từ 1993 đến nay Chương III: Những giải pháp hoàn thiện cơ chế quản lý Dân số-Kế hoạch hóa gia đình trong giai đoạn hiện nay | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở khoa học của cơ chế quản lý Dân số - Kế hoạch hoá gia đình Chương II: Phân tích thực trạng cơ chế quản lý Dân số - Kế hoạch hóa gia đĩnh ồ Việt Nam từ 1993 đến nay Chương III: Những giải pháp hoàn thiện cơ chế quản lý Dân số-Kế hoạch hóa gia đình trong giai đoạn hiện nay | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Dân số | |
dc.subject | Kế hoạch hoá gia đình | |
dc.title | Hoàn thiện cơ chế quản lý dân số và kế hoạch hoá gia đình ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.512 | |
dc.relation.reference | 1. Triệu Thạch Bảo, Dương Mẫn (1998), Bàn về cơ chế kinh tế thị trường Trung Quốc", NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 2. Ban K hoa giáo Trung ương Đảng, u ỷ ban Quốc gia Dân Số-KHHGĐ (1999) Đánh giá tình hình thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá VII về chính sách Dân Số-KHHGĐ". Báo cáo tổng hợp, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 3. Ban Chỉ đạo Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Trung ương (2000), Tổng điều tra Dân số và nhà ở Việt Nam 1999-kết quả điều tra mẫu, NXB thế giới Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Lao động - Thương binh - Xã hội (2000), Thực trạng lao động - việc làm ở Việt Nam, NXB Thống kê, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 5. Bộ Lao động-Thương binh-Xã hội (2001), Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện mục tiêu xóa đói giảm nghèo và việc làm giai đoạn 1998, 2000, Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | 23. Kinh tế lao động |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Tống, Văn Đường, GS.TS | |
dc.contributor.advisor | Trần, Văn Chiến, TS | |
dc.contributor.author | Trần, Hoa Mai | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:25:30Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:25:30Z | - |
dc.date.issued | 2002 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/2034 | - |
dc.description | Kinh tế lao động | |
dc.description.abstract | Chương I: Cơ sở khoa học của cơ chế quản lý Dân số - Kế hoạch hoá gia đình Chương II: Phân tích thực trạng cơ chế quản lý Dân số - Kế hoạch hóa gia đĩnh ồ Việt Nam từ 1993 đến nay Chương III: Những giải pháp hoàn thiện cơ chế quản lý Dân số-Kế hoạch hóa gia đình trong giai đoạn hiện nay | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Cơ sở khoa học của cơ chế quản lý Dân số - Kế hoạch hoá gia đình Chương II: Phân tích thực trạng cơ chế quản lý Dân số - Kế hoạch hóa gia đĩnh ồ Việt Nam từ 1993 đến nay Chương III: Những giải pháp hoàn thiện cơ chế quản lý Dân số-Kế hoạch hóa gia đình trong giai đoạn hiện nay | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Dân số | |
dc.subject | Kế hoạch hoá gia đình | |
dc.title | Hoàn thiện cơ chế quản lý dân số và kế hoạch hoá gia đình ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.512 | |
dc.relation.reference | 1. Triệu Thạch Bảo, Dương Mẫn (1998), Bàn về cơ chế kinh tế thị trường Trung Quốc", NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 2. Ban K hoa giáo Trung ương Đảng, u ỷ ban Quốc gia Dân Số-KHHGĐ (1999) Đánh giá tình hình thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá VII về chính sách Dân Số-KHHGĐ". Báo cáo tổng hợp, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 3. Ban Chỉ đạo Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Trung ương (2000), Tổng điều tra Dân số và nhà ở Việt Nam 1999-kết quả điều tra mẫu, NXB thế giới Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Lao động - Thương binh - Xã hội (2000), Thực trạng lao động - việc làm ở Việt Nam, NXB Thống kê, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 5. Bộ Lao động-Thương binh-Xã hội (2001), Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện mục tiêu xóa đói giảm nghèo và việc làm giai đoạn 1998, 2000, Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | 23. Kinh tế lao động |