Thông tin siêu dữ liệu biểu ghi
Trường DC Giá trịNgôn ngữ
dc.contributor.advisorVũ, Thị Uyên, TS
dc.contributor.authorNguyễn, Thanh Tùng
dc.date.accessioned2022-08-17T02:00:58Z-
dc.date.available2022-08-17T02:00:58Z-
dc.date.issued2020
dc.identifier.urihttps://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/20371-
dc.descriptionQuản trị nhân lực
dc.description.abstractChương I: Cơ sở lý luận về hài lòng với công việc của nhân viên với tổ chức. Chương II: Kết quả nghiên cứu sự hài lòng với công việc của nhân viên khối sản xuất Công ty TNHH Rikkeisoft tại Hà Nội. Chương III: Một số giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng của nhân viên khối sản xuất tại Rikkeisoft Hà Nội
dc.description.tableofcontentsChương I: Cơ sở lý luận về hài lòng với công việc của nhân viên với tổ chức. Chương II: Kết quả nghiên cứu sự hài lòng với công việc của nhân viên khối sản xuất Công ty TNHH Rikkeisoft tại Hà Nội. Chương III: Một số giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng của nhân viên khối sản xuất tại Rikkeisoft Hà Nội
dc.language.isovie
dc.publisherTrường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
dc.subjectCông ty Rikkeisoft
dc.subjectNhân tố ảnh hưởng
dc.subjectSự hài lòng
dc.titleCác nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng với công việc của nhân viên khối sản xuất Công ty trách nhiệm hữu hạn Rikkeisoft tại Hà Nội
dc.typeLuận Văn Thạc Sỹ
dc.identifier.barcodeThS.17606
dc.relation.reference1. Aamodt, M. (2009), Industrial/Organizational Psychology: An applied approach, Cengage Learning, Belmont.-
dc.relation.reference2. Adams, J. (1963), ‘Towards an understanding of inequity’, The Journal of Abnormal and Social Psychology, số 67, tr. 422-436.-
dc.relation.reference3. Anastasi, A. (1990), Psychological Testing, McMillan, New York.-
dc.relation.reference4. Appelbaum, E., Bailey, T., Berg, P., & Kalleberg, A.L. (2000), ‘Manufacturing Advantage: Why High-Performance Work Systems Pay Off’, The Academy of Management Review, số 26.-
dc.relation.reference5. Chakrabarty, S., Oubre, D.T., & Brown, G. (2008), ‘The impact of supervisory adaptive selling and supervisory feedback on salesperson performance’, Industrial Marketing Management, số 37(4), tr. 447-454.-
Bộ sưu tập
11. Kinh tế lao động + Quản trị nhân lực


  • THS.17606.pdf
  • G:\KINH TE\A. FILE SCAN\4. LUANVANTHACSY-OCR
    • Dung lượng : 2 MB

    • Định dạng : Adobe PDF

    • Views : 
    • Downloads : 
  • Biểu ghi đơn giản Thống kê truy cập Open App

    Tải ứng dụng đọc sách

    (Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
    Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
    với từ khóa "NEU Book Reader")



    Thông tin siêu dữ liệu biểu ghi
    Trường DC Giá trịNgôn ngữ
    dc.contributor.advisorVũ, Thị Uyên, TS
    dc.contributor.authorNguyễn, Thanh Tùng
    dc.date.accessioned2022-08-17T02:00:58Z-
    dc.date.available2022-08-17T02:00:58Z-
    dc.date.issued2020
    dc.identifier.urihttps://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/20371-
    dc.descriptionQuản trị nhân lực
    dc.description.abstractChương I: Cơ sở lý luận về hài lòng với công việc của nhân viên với tổ chức. Chương II: Kết quả nghiên cứu sự hài lòng với công việc của nhân viên khối sản xuất Công ty TNHH Rikkeisoft tại Hà Nội. Chương III: Một số giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng của nhân viên khối sản xuất tại Rikkeisoft Hà Nội
    dc.description.tableofcontentsChương I: Cơ sở lý luận về hài lòng với công việc của nhân viên với tổ chức. Chương II: Kết quả nghiên cứu sự hài lòng với công việc của nhân viên khối sản xuất Công ty TNHH Rikkeisoft tại Hà Nội. Chương III: Một số giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng của nhân viên khối sản xuất tại Rikkeisoft Hà Nội
    dc.language.isovie
    dc.publisherTrường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
    dc.subjectCông ty Rikkeisoft
    dc.subjectNhân tố ảnh hưởng
    dc.subjectSự hài lòng
    dc.titleCác nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng với công việc của nhân viên khối sản xuất Công ty trách nhiệm hữu hạn Rikkeisoft tại Hà Nội
    dc.typeLuận Văn Thạc Sỹ
    dc.identifier.barcodeThS.17606
    dc.relation.reference1. Aamodt, M. (2009), Industrial/Organizational Psychology: An applied approach, Cengage Learning, Belmont.-
    dc.relation.reference2. Adams, J. (1963), ‘Towards an understanding of inequity’, The Journal of Abnormal and Social Psychology, số 67, tr. 422-436.-
    dc.relation.reference3. Anastasi, A. (1990), Psychological Testing, McMillan, New York.-
    dc.relation.reference4. Appelbaum, E., Bailey, T., Berg, P., & Kalleberg, A.L. (2000), ‘Manufacturing Advantage: Why High-Performance Work Systems Pay Off’, The Academy of Management Review, số 26.-
    dc.relation.reference5. Chakrabarty, S., Oubre, D.T., & Brown, G. (2008), ‘The impact of supervisory adaptive selling and supervisory feedback on salesperson performance’, Industrial Marketing Management, số 37(4), tr. 447-454.-
    Bộ sưu tập
    11. Kinh tế lao động + Quản trị nhân lực


  • THS.17606.pdf
  • G:\KINH TE\A. FILE SCAN\4. LUANVANTHACSY-OCR
    • Dung lượng : 2 MB

    • Định dạng : Adobe PDF

    • Views : 
    • Downloads :