Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Thị Đông, PGS.TS | |
dc.contributor.advisor | Trần, Hải Long, TS | |
dc.contributor.author | Phạm, Thu Huyền | |
dc.date.accessioned | 2022-09-08T01:42:15Z | - |
dc.date.available | 2022-09-08T01:42:15Z | - |
dc.date.issued | 2020 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/20649 | - |
dc.description | Ngành Kế Toán | |
dc.description.abstract | Chương 1: Những vấn đề lý luận cơ bản về kế toán tài sản cố định trong các doanh nghiệp . Chương 2: Thực trang kế toán tài sản cố định trong các doanh nghiệp khai thác khoáng sản khu vực phía Bắc. Chương 3: Giải pháp hoàn thiện kế toán tài sản cố định trong các doanh nghiệp khai thác khoáng sản khu vực phía Băc | |
dc.description.tableofcontents | Chương 1: Những vấn đề lý luận cơ bản về kế toán tài sản cố định trong các doanh nghiệp . Chương 2: Thực trang kế toán tài sản cố định trong các doanh nghiệp khai thác khoáng sản khu vực phía Bắc. Chương 3: Giải pháp hoàn thiện kế toán tài sản cố định trong các doanh nghiệp khai thác khoáng sản khu vực phía Băc | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Học Viện Tài Chính | |
dc.subject | khai khoáng | |
dc.title | Kế toán tài sản cố định trong các doanh nghiệp khai thác khoáng sản khu vực phía Bắc | |
dc.type | Luận án Tiến sĩ | |
dc.identifier.barcode | 39127 | |
dc.relation.reference | 1. Bộ Tài chính (2004), Thông tư 45/2013/TT-BTC ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ, Hà Nội. 2. Bộ Tài chính (2003), Luật kế toán, hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam, Hà Nội. 3. Bộ Tài chính (2006), Hệ thống kế toán Việt Nam- Quyết định 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006, Nxb Tài chính, Hà Nội. 4. Bộ Tài chính (2006), Thông tư số 21/2016/TT-BTC ngày 20/03/2006 hướng dẫn thực hiện bốn (04) chuẩn mực kế toán ban hành theo quyết định số 100/2005/QĐ-BTC ngày 28/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | Ngành Kế Toán |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Thị Đông, PGS.TS | |
dc.contributor.advisor | Trần, Hải Long, TS | |
dc.contributor.author | Phạm, Thu Huyền | |
dc.date.accessioned | 2022-09-08T01:42:15Z | - |
dc.date.available | 2022-09-08T01:42:15Z | - |
dc.date.issued | 2020 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/20649 | - |
dc.description | Ngành Kế Toán | |
dc.description.abstract | Chương 1: Những vấn đề lý luận cơ bản về kế toán tài sản cố định trong các doanh nghiệp . Chương 2: Thực trang kế toán tài sản cố định trong các doanh nghiệp khai thác khoáng sản khu vực phía Bắc. Chương 3: Giải pháp hoàn thiện kế toán tài sản cố định trong các doanh nghiệp khai thác khoáng sản khu vực phía Băc | |
dc.description.tableofcontents | Chương 1: Những vấn đề lý luận cơ bản về kế toán tài sản cố định trong các doanh nghiệp . Chương 2: Thực trang kế toán tài sản cố định trong các doanh nghiệp khai thác khoáng sản khu vực phía Bắc. Chương 3: Giải pháp hoàn thiện kế toán tài sản cố định trong các doanh nghiệp khai thác khoáng sản khu vực phía Băc | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Học Viện Tài Chính | |
dc.subject | khai khoáng | |
dc.title | Kế toán tài sản cố định trong các doanh nghiệp khai thác khoáng sản khu vực phía Bắc | |
dc.type | Luận án Tiến sĩ | |
dc.identifier.barcode | 39127 | |
dc.relation.reference | 1. Bộ Tài chính (2004), Thông tư 45/2013/TT-BTC ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ, Hà Nội. 2. Bộ Tài chính (2003), Luật kế toán, hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam, Hà Nội. 3. Bộ Tài chính (2006), Hệ thống kế toán Việt Nam- Quyết định 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006, Nxb Tài chính, Hà Nội. 4. Bộ Tài chính (2006), Thông tư số 21/2016/TT-BTC ngày 20/03/2006 hướng dẫn thực hiện bốn (04) chuẩn mực kế toán ban hành theo quyết định số 100/2005/QĐ-BTC ngày 28/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | Ngành Kế Toán |