Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Xuân Thạch,PGS.TS Lê Huy Trọng | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Xuân Thạch | |
dc.date.accessioned | 2022-09-08T01:48:41Z | - |
dc.date.available | 2022-09-08T01:48:41Z | - |
dc.date.issued | 2007 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/20866 | - |
dc.description | Ngành Tài Chính | |
dc.description.abstract | Chương 1: Tài chính với thị phần hàng hoá nội địa. Chương 2: Thực trạng sử dụng tài chính mở rộng thị phần hàng hoá nội địa tiêu thụ ở Việt Nam. Chương 3: Giải pháp tài chính mở rộng thị phần hàng hoá nội địa tiêu thụ ở Việt Nam giai đoạn 2006-2010. | |
dc.description.tableofcontents | Chương 1: Tài chính với thị phần hàng hoá nội địa. Chương 2: Thực trạng sử dụng tài chính mở rộng thị phần hàng hoá nội địa tiêu thụ ở Việt Nam. Chương 3: Giải pháp tài chính mở rộng thị phần hàng hoá nội địa tiêu thụ ở Việt Nam giai đoạn 2006-2010. | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Học Viện Tài Chính | |
dc.subject | tài chính | |
dc.subject | hàng hóa | |
dc.subject | nội địa | |
dc.subject | Đà nẵng | |
dc.title | Giải pháp tài chính mở rộng thị phần hàng hoá nội địa tiêu thụ ở VN | |
dc.type | Luận án Tiến sĩ | |
dc.identifier.barcode | 8916 | |
dc.relation.reference | 1. Ăng ghen (1960), Chống Đuy-Rinh, Nxb Sự thật, Hà Nội, tr 250. 2. Nguyễn Tiểu Lương Bằng (2005), "Sản phẩm dệt may Việt Nam trong cuộc chiến sân nhà - Bây giờ hoặc không bao giờ", Công nghiệp, (11), tr8 - 10. 3. Begg David, Fischer. S, Dorubusch. R (1992), Kinh tế học , Nxb Giáo dục, Hà Nội, Tr4. 4. Bộ Khoa học và Công nghệ (2003), Khoa học và công nghệ Việt Nam - Các công trình và sản phẩm được giải thưởng sáng tạo Khoa học - Công nghệ Việt nam, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | Ngành Tài chính - Ngân hàng |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Xuân Thạch,PGS.TS Lê Huy Trọng | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Xuân Thạch | |
dc.date.accessioned | 2022-09-08T01:48:41Z | - |
dc.date.available | 2022-09-08T01:48:41Z | - |
dc.date.issued | 2007 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/20866 | - |
dc.description | Ngành Tài Chính | |
dc.description.abstract | Chương 1: Tài chính với thị phần hàng hoá nội địa. Chương 2: Thực trạng sử dụng tài chính mở rộng thị phần hàng hoá nội địa tiêu thụ ở Việt Nam. Chương 3: Giải pháp tài chính mở rộng thị phần hàng hoá nội địa tiêu thụ ở Việt Nam giai đoạn 2006-2010. | |
dc.description.tableofcontents | Chương 1: Tài chính với thị phần hàng hoá nội địa. Chương 2: Thực trạng sử dụng tài chính mở rộng thị phần hàng hoá nội địa tiêu thụ ở Việt Nam. Chương 3: Giải pháp tài chính mở rộng thị phần hàng hoá nội địa tiêu thụ ở Việt Nam giai đoạn 2006-2010. | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Học Viện Tài Chính | |
dc.subject | tài chính | |
dc.subject | hàng hóa | |
dc.subject | nội địa | |
dc.subject | Đà nẵng | |
dc.title | Giải pháp tài chính mở rộng thị phần hàng hoá nội địa tiêu thụ ở VN | |
dc.type | Luận án Tiến sĩ | |
dc.identifier.barcode | 8916 | |
dc.relation.reference | 1. Ăng ghen (1960), Chống Đuy-Rinh, Nxb Sự thật, Hà Nội, tr 250. 2. Nguyễn Tiểu Lương Bằng (2005), "Sản phẩm dệt may Việt Nam trong cuộc chiến sân nhà - Bây giờ hoặc không bao giờ", Công nghiệp, (11), tr8 - 10. 3. Begg David, Fischer. S, Dorubusch. R (1992), Kinh tế học , Nxb Giáo dục, Hà Nội, Tr4. 4. Bộ Khoa học và Công nghệ (2003), Khoa học và công nghệ Việt Nam - Các công trình và sản phẩm được giải thưởng sáng tạo Khoa học - Công nghệ Việt nam, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | Ngành Tài chính - Ngân hàng |