Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Giang, Thanh Long, TS | |
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Văn Công, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Bùi, Thị Minh Tiệp | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:26:16Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:26:16Z | - |
dc.date.issued | 2012 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/2092 | - |
dc.description | Kinh tế học | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan về biến đổi cơ cấu tuổi dân số và tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế. Chương II: Biến đổi cơ cấu tuổi dân số ở Việt Nam: Cơ hội và thách thức đối với tăng trưởng kinh tế. Chương III: Ước lượng tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam và khuyến nghị chính sách. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan về biến đổi cơ cấu tuổi dân số và tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế. Chương II: Biến đổi cơ cấu tuổi dân số ở Việt Nam: Cơ hội và thách thức đối với tăng trưởng kinh tế. Chương III: Ước lượng tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam và khuyến nghị chính sách. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế | |
dc.title | Tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1009 | |
dc.relation.reference | 1. BCH TW ĐCSVN (1993), “Nghị quyết số 04 - NQ/HNTW của Hội nghị lần thứ tư Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khoá VII) về chính sách dân số và | - |
dc.relation.reference | kế hoạch hoá gia đình”, Báo điện tử Đảg Cộng Sả Việt Nam, http://dangcongsan.vn/cpv/Modules | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ Lao động thương binh và Xã hội (2009), Chiến lược An sinh xã hội giai đoạn 2011-2020, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch, Tổng cục Thống kê, UNICEF, Viện Gia đình và giới (2008), Báo cáo điều tra gia đình Việt Nam năm 2006, Báo cáo tóm | - |
dc.relation.reference | tắt, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Y tế, Quỹ Dân số Liên hợp quốc (2009), Quá độ dân số và phát triển kinh tế xã hội, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 5. Nguyễn Văn Công (2010), Giáo trình Nguyên lý kinh tế vĩ mô, NXB Lao Động, Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | 06. Kinh tế học |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Giang, Thanh Long, TS | |
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Văn Công, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Bùi, Thị Minh Tiệp | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:26:16Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:26:16Z | - |
dc.date.issued | 2012 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/2092 | - |
dc.description | Kinh tế học | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan về biến đổi cơ cấu tuổi dân số và tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế. Chương II: Biến đổi cơ cấu tuổi dân số ở Việt Nam: Cơ hội và thách thức đối với tăng trưởng kinh tế. Chương III: Ước lượng tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam và khuyến nghị chính sách. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan về biến đổi cơ cấu tuổi dân số và tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế. Chương II: Biến đổi cơ cấu tuổi dân số ở Việt Nam: Cơ hội và thách thức đối với tăng trưởng kinh tế. Chương III: Ước lượng tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam và khuyến nghị chính sách. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế | |
dc.title | Tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1009 | |
dc.relation.reference | 1. BCH TW ĐCSVN (1993), “Nghị quyết số 04 - NQ/HNTW của Hội nghị lần thứ tư Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khoá VII) về chính sách dân số và | - |
dc.relation.reference | kế hoạch hoá gia đình”, Báo điện tử Đảg Cộng Sả Việt Nam, http://dangcongsan.vn/cpv/Modules | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ Lao động thương binh và Xã hội (2009), Chiến lược An sinh xã hội giai đoạn 2011-2020, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch, Tổng cục Thống kê, UNICEF, Viện Gia đình và giới (2008), Báo cáo điều tra gia đình Việt Nam năm 2006, Báo cáo tóm | - |
dc.relation.reference | tắt, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Y tế, Quỹ Dân số Liên hợp quốc (2009), Quá độ dân số và phát triển kinh tế xã hội, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 5. Nguyễn Văn Công (2010), Giáo trình Nguyên lý kinh tế vĩ mô, NXB Lao Động, Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | 06. Kinh tế học |