Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Bùi, Huy Thảo, PGS.TS | |
dc.contributor.advisor | Bùi, Đức Triệu, TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Bích Lâm | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:26:31Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:26:31Z | - |
dc.date.issued | 2008 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/2130 | - |
dc.description | Kinh tế học | |
dc.description.abstract | Chương I: Những vấn đề chung về giá trị sản xuất và giá trị sản xuất theo giá so sánh. Chương II: Phương pháp luận tính giá trị sản xuất theo giá so sánh. Chương III: Hoàn thiện phương pháp tính giá trị sản xuất các ngành sản phẩm theo giá so sánh ở Việt Nam. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Những vấn đề chung về giá trị sản xuất và giá trị sản xuất theo giá so sánh. Chương II: Phương pháp luận tính giá trị sản xuất theo giá so sánh. Chương III: Hoàn thiện phương pháp tính giá trị sản xuất các ngành sản phẩm theo giá so sánh ở Việt Nam. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Chỉ tiêu giá trị sản xuất | |
dc.subject | Ngành sản phẩm theo giá so sánh | |
dc.title | Phương pháp luận tính chỉ tiêu giá trị sản xuất các ngành sản phẩm theo giá so sánh | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.834 | |
dc.relation.reference | 1. Bộ Giáo dục và Đào tạo (1993), Triết học (tập 3), NXB Chính trị quốc gia. | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ Tài chính (2000), “Hệ thống tài khoản kế toán”, NXB Tài chính. | - |
dc.relation.reference | 3. Lê Mạnh Hùng (2003), “Nghiên cứu vận dụng Hệ thống chỉ số giá thay cho bảng giá cố định”, Đề tài khoa học, Viện Khoa học thống kê, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 4. Nguyễn Bích Lâm (2001), “Một số nguyên tắc cơ bản tính giá trị tăng thêm theo giá so sánh bằng phương pháp sản xuất”, Thông tin Khoa học Thống kê, (5), tr. 11-17. | - |
Bộ sưu tập | 06. Kinh tế học |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Bùi, Huy Thảo, PGS.TS | |
dc.contributor.advisor | Bùi, Đức Triệu, TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Bích Lâm | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:26:31Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:26:31Z | - |
dc.date.issued | 2008 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/2130 | - |
dc.description | Kinh tế học | |
dc.description.abstract | Chương I: Những vấn đề chung về giá trị sản xuất và giá trị sản xuất theo giá so sánh. Chương II: Phương pháp luận tính giá trị sản xuất theo giá so sánh. Chương III: Hoàn thiện phương pháp tính giá trị sản xuất các ngành sản phẩm theo giá so sánh ở Việt Nam. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Những vấn đề chung về giá trị sản xuất và giá trị sản xuất theo giá so sánh. Chương II: Phương pháp luận tính giá trị sản xuất theo giá so sánh. Chương III: Hoàn thiện phương pháp tính giá trị sản xuất các ngành sản phẩm theo giá so sánh ở Việt Nam. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Chỉ tiêu giá trị sản xuất | |
dc.subject | Ngành sản phẩm theo giá so sánh | |
dc.title | Phương pháp luận tính chỉ tiêu giá trị sản xuất các ngành sản phẩm theo giá so sánh | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.834 | |
dc.relation.reference | 1. Bộ Giáo dục và Đào tạo (1993), Triết học (tập 3), NXB Chính trị quốc gia. | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ Tài chính (2000), “Hệ thống tài khoản kế toán”, NXB Tài chính. | - |
dc.relation.reference | 3. Lê Mạnh Hùng (2003), “Nghiên cứu vận dụng Hệ thống chỉ số giá thay cho bảng giá cố định”, Đề tài khoa học, Viện Khoa học thống kê, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 4. Nguyễn Bích Lâm (2001), “Một số nguyên tắc cơ bản tính giá trị tăng thêm theo giá so sánh bằng phương pháp sản xuất”, Thông tin Khoa học Thống kê, (5), tr. 11-17. | - |
Bộ sưu tập | 06. Kinh tế học |