Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Mai, Hữu Khuê, GS | |
dc.contributor.author | Doãn, Quang Thiện | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:27:25Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:27:25Z | - |
dc.date.issued | 1992 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/2185 | - |
dc.description | Kinh tế du lịch | |
dc.description.abstract | Chương I: Vị trí, vai trò của nghành du lịch trong nền kinh tế Việt Nam Chương II: Đặc điểm cơ chế quản lý ngành du lịch nước ta Chương III: Các biện pháp thực hiện mô hình quản lý du lịch trong điều kiện chuyển sang cơ chế thị trường | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Vị trí, vai trò của nghành du lịch trong nền kinh tế Việt Nam Chương II: Đặc điểm cơ chế quản lý ngành du lịch nước ta Chương III: Các biện pháp thực hiện mô hình quản lý du lịch trong điều kiện chuyển sang cơ chế thị trường | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Ngành du lịch | |
dc.subject | Quản lý du lịch | |
dc.title | Kinh nghiệm cải cách cơ chế quản lý kinh tế ở Trung Quốc thời kỳ sau năm 1978 và khả năng vận dụng vào Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.674 | |
dc.relation.reference | 1. Báo cáo tổng hợp kế hoạch chỉ đạo phát triển du lịch Việt Nam, PNUD, OMT, Madrid 1991. | - |
dc.relation.reference | 2. Chiến lược ổn định và phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2000, Đang CSVN, NXB Sự thật, Hà Nội 1991. | - |
dc.relation.reference | 3. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, Đảng CSVN, NXB Sự thật, Hà Nội 1991. | - |
dc.relation.reference | 4. Dự án VIE /89/003, Hà Nội 1991. | - |
dc.relation.reference | 5. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Hà Nội 1992. | - |
Bộ sưu tập | 14. Kinh tế du lịch |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Mai, Hữu Khuê, GS | |
dc.contributor.author | Doãn, Quang Thiện | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:27:25Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:27:25Z | - |
dc.date.issued | 1992 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/2185 | - |
dc.description | Kinh tế du lịch | |
dc.description.abstract | Chương I: Vị trí, vai trò của nghành du lịch trong nền kinh tế Việt Nam Chương II: Đặc điểm cơ chế quản lý ngành du lịch nước ta Chương III: Các biện pháp thực hiện mô hình quản lý du lịch trong điều kiện chuyển sang cơ chế thị trường | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Vị trí, vai trò của nghành du lịch trong nền kinh tế Việt Nam Chương II: Đặc điểm cơ chế quản lý ngành du lịch nước ta Chương III: Các biện pháp thực hiện mô hình quản lý du lịch trong điều kiện chuyển sang cơ chế thị trường | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Ngành du lịch | |
dc.subject | Quản lý du lịch | |
dc.title | Kinh nghiệm cải cách cơ chế quản lý kinh tế ở Trung Quốc thời kỳ sau năm 1978 và khả năng vận dụng vào Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.674 | |
dc.relation.reference | 1. Báo cáo tổng hợp kế hoạch chỉ đạo phát triển du lịch Việt Nam, PNUD, OMT, Madrid 1991. | - |
dc.relation.reference | 2. Chiến lược ổn định và phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2000, Đang CSVN, NXB Sự thật, Hà Nội 1991. | - |
dc.relation.reference | 3. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, Đảng CSVN, NXB Sự thật, Hà Nội 1991. | - |
dc.relation.reference | 4. Dự án VIE /89/003, Hà Nội 1991. | - |
dc.relation.reference | 5. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Hà Nội 1992. | - |
Bộ sưu tập | 14. Kinh tế du lịch |