Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Đỗ, Thị Hải Hà.PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Hữu Cẩn | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:27:43Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:27:43Z | - |
dc.date.issued | 2019 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/2217 | - |
dc.description | Khoa học quản lý | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan nghiên cứu về nhân tố tác động tới động lực sáng tạo của nhà sáng chế Chương II: Cơ sở lý luận về nhân tố tác động tới động lực sáng tạo và kinh nghiệm thực tiễn quốc tế về thúc đẩy động lực sáng tạo của nhà sáng chế Chương III: Phương pháp nghiên cứu Chương IV: Kết quả nghiên cứu và bàn luận Chương V: Quan điểm, định hướng và gợi ý một số chính sách của nhà nước nhằm thúc đẩy động lực sáng tạo của nhà sáng chế ở Việt Nam | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan nghiên cứu về nhân tố tác động tới động lực sáng tạo của nhà sáng chế Chương II: Cơ sở lý luận về nhân tố tác động tới động lực sáng tạo và kinh nghiệm thực tiễn quốc tế về thúc đẩy động lực sáng tạo của nhà sáng chế Chương III: Phương pháp nghiên cứu Chương IV: Kết quả nghiên cứu và bàn luận Chương V: Quan điểm, định hướng và gợi ý một số chính sách của nhà nước nhằm thúc đẩy động lực sáng tạo của nhà sáng chế ở Việt Nam | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Nhà sáng chế | |
dc.subject | Nhân tố tác động | |
dc.subject | Việt Nam | |
dc.subject | Động lực sáng tạo | |
dc.title | Nghiên cứu các nhân tố tác động tới động lực sáng tạo của nhà sáng chế ở Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1454 | |
dc.relation.reference | 1. Almeida Don, Raman Chitkara, Brad Nakamoto và Bo Parker (2010), Government's Many Roles in Fostering Innovation, PricewaterhouseCoopers' | - |
dc.relation.reference | Center for Technology and Innovation. | - |
dc.relation.reference | 2. Amabile Teresa M., Karl G.Hill, Beth A. Hennessey và Elizabeth M. Tighe (1994), “The Work Preference Inventory: Assessing Intrinsic and Extrinsic | - |
dc.relation.reference | Motivational Orientations”, Journal of Personality and Social Psychology, số 66(5), trang: 950. | - |
dc.relation.reference | 3. Arrow Kenneth (1962), “Economic Welfare and the Allocation of Resources for Invention”, Tạp chí National Bureau of Economic Research, Princeton | - |
dc.relation.reference | University Press. | - |
dc.relation.reference | 4. Atkinson Robert D., Alexandra L. Bernard, Cristina Chaminade, Dongmin Chen, Jibak Dasgupta, Marcos Domínguez-Torreiro, Soumitra Dutta, Julius | - |
dc.relation.reference | Ecuru, Kai Engel, Rafael Escalona Reynoso, Stephen Ezell, Micheline Goedhuys, Senapathy ‘Kris’ Gopalakrishnan, Francesca Guadagno, Lei Guo, | - |
dc.relation.reference | Hugo Hollanders, Dick Kawooya và Bruno Lanvin (2015), The Global Innovation Index 2015: Effective Innovation Policies for Development, Cornell | - |
dc.relation.reference | University, INSEAD, and WIPO, 978-2-9522210-8-5, Fontainebleau, Ithaca, and Geneva. | - |
dc.relation.reference | 5. Aubert Jean Eric (2005), “Promoting Innovation in Developing Countries: A Conceptual Framework”, Tạp chí SSRN, World Bank Policy Research Working Paper, (3554). | - |
Bộ sưu tập | 15. Khoa học quản lý |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Đỗ, Thị Hải Hà.PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Hữu Cẩn | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:27:43Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:27:43Z | - |
dc.date.issued | 2019 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/2217 | - |
dc.description | Khoa học quản lý | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan nghiên cứu về nhân tố tác động tới động lực sáng tạo của nhà sáng chế Chương II: Cơ sở lý luận về nhân tố tác động tới động lực sáng tạo và kinh nghiệm thực tiễn quốc tế về thúc đẩy động lực sáng tạo của nhà sáng chế Chương III: Phương pháp nghiên cứu Chương IV: Kết quả nghiên cứu và bàn luận Chương V: Quan điểm, định hướng và gợi ý một số chính sách của nhà nước nhằm thúc đẩy động lực sáng tạo của nhà sáng chế ở Việt Nam | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan nghiên cứu về nhân tố tác động tới động lực sáng tạo của nhà sáng chế Chương II: Cơ sở lý luận về nhân tố tác động tới động lực sáng tạo và kinh nghiệm thực tiễn quốc tế về thúc đẩy động lực sáng tạo của nhà sáng chế Chương III: Phương pháp nghiên cứu Chương IV: Kết quả nghiên cứu và bàn luận Chương V: Quan điểm, định hướng và gợi ý một số chính sách của nhà nước nhằm thúc đẩy động lực sáng tạo của nhà sáng chế ở Việt Nam | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Nhà sáng chế | |
dc.subject | Nhân tố tác động | |
dc.subject | Việt Nam | |
dc.subject | Động lực sáng tạo | |
dc.title | Nghiên cứu các nhân tố tác động tới động lực sáng tạo của nhà sáng chế ở Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.1454 | |
dc.relation.reference | 1. Almeida Don, Raman Chitkara, Brad Nakamoto và Bo Parker (2010), Government's Many Roles in Fostering Innovation, PricewaterhouseCoopers' | - |
dc.relation.reference | Center for Technology and Innovation. | - |
dc.relation.reference | 2. Amabile Teresa M., Karl G.Hill, Beth A. Hennessey và Elizabeth M. Tighe (1994), “The Work Preference Inventory: Assessing Intrinsic and Extrinsic | - |
dc.relation.reference | Motivational Orientations”, Journal of Personality and Social Psychology, số 66(5), trang: 950. | - |
dc.relation.reference | 3. Arrow Kenneth (1962), “Economic Welfare and the Allocation of Resources for Invention”, Tạp chí National Bureau of Economic Research, Princeton | - |
dc.relation.reference | University Press. | - |
dc.relation.reference | 4. Atkinson Robert D., Alexandra L. Bernard, Cristina Chaminade, Dongmin Chen, Jibak Dasgupta, Marcos Domínguez-Torreiro, Soumitra Dutta, Julius | - |
dc.relation.reference | Ecuru, Kai Engel, Rafael Escalona Reynoso, Stephen Ezell, Micheline Goedhuys, Senapathy ‘Kris’ Gopalakrishnan, Francesca Guadagno, Lei Guo, | - |
dc.relation.reference | Hugo Hollanders, Dick Kawooya và Bruno Lanvin (2015), The Global Innovation Index 2015: Effective Innovation Policies for Development, Cornell | - |
dc.relation.reference | University, INSEAD, and WIPO, 978-2-9522210-8-5, Fontainebleau, Ithaca, and Geneva. | - |
dc.relation.reference | 5. Aubert Jean Eric (2005), “Promoting Innovation in Developing Countries: A Conceptual Framework”, Tạp chí SSRN, World Bank Policy Research Working Paper, (3554). | - |
Bộ sưu tập | 15. Khoa học quản lý |