Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Lê, Văn Sang, PGS.TS | |
dc.contributor.advisor | Đỗ, Đức Bình, GS.TS | |
dc.contributor.author | Lê, Quang Trung | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:28:00Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:28:00Z | - |
dc.date.issued | 2007 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/2244 | - |
dc.description | Kinh tế quốc tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan về tổ chức thương mại thế giới. Chương II: Thực trạng chính sách và một số vấn đề thương mại Việt Nam sau gia nhập WTO. Chương III: Những biện pháp chủ yếu để Việt Nam tham gia hiệu quả vào tổ chức thương mại thế giới. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan về tổ chức thương mại thế giới. Chương II: Thực trạng chính sách và một số vấn đề thương mại Việt Nam sau gia nhập WTO. Chương III: Những biện pháp chủ yếu để Việt Nam tham gia hiệu quả vào tổ chức thương mại thế giới. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | WTO | |
dc.title | Tổ chức thương mại thế giới và vấn đề gia nhập của Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.803 | |
dc.relation.reference | 1. Bộ Ngoại giao (2002), Việt Nam hội nhập kinh tế trong xu thế toàn cầu hoá, vấn đề và giải pháp, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ Tài chính (2000), Danh mục hàng hoá và thuế suất các mặt hàng của Việt Nam thực hiện Hiệp định về ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT), NXB Tài chính, Hà Nội | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ Thương Mại (2002), Hiệp định giữa CHXHCN Việt Nam và Hợp chúng quốc Hoa kỳ về quan hệ thương mại, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Kế hoạch Đầu tư (2005), Báo cáo phương hướng và các biện pháp điều chỉnh cơ cấu sản xuất và đầu tư trong quả trình thực hiện các cam kết WTO, Hà Nội | - |
Bộ sưu tập | 12. Kinh tế quốc tế |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Lê, Văn Sang, PGS.TS | |
dc.contributor.advisor | Đỗ, Đức Bình, GS.TS | |
dc.contributor.author | Lê, Quang Trung | |
dc.date.accessioned | 2022-08-10T05:28:00Z | - |
dc.date.available | 2022-08-10T05:28:00Z | - |
dc.date.issued | 2007 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/2244 | - |
dc.description | Kinh tế quốc tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan về tổ chức thương mại thế giới. Chương II: Thực trạng chính sách và một số vấn đề thương mại Việt Nam sau gia nhập WTO. Chương III: Những biện pháp chủ yếu để Việt Nam tham gia hiệu quả vào tổ chức thương mại thế giới. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan về tổ chức thương mại thế giới. Chương II: Thực trạng chính sách và một số vấn đề thương mại Việt Nam sau gia nhập WTO. Chương III: Những biện pháp chủ yếu để Việt Nam tham gia hiệu quả vào tổ chức thương mại thế giới. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | WTO | |
dc.title | Tổ chức thương mại thế giới và vấn đề gia nhập của Việt Nam | |
dc.type | Luận Án Tiến Sĩ | |
dc.identifier.barcode | LATS.803 | |
dc.relation.reference | 1. Bộ Ngoại giao (2002), Việt Nam hội nhập kinh tế trong xu thế toàn cầu hoá, vấn đề và giải pháp, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội | - |
dc.relation.reference | 2. Bộ Tài chính (2000), Danh mục hàng hoá và thuế suất các mặt hàng của Việt Nam thực hiện Hiệp định về ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT), NXB Tài chính, Hà Nội | - |
dc.relation.reference | 3. Bộ Thương Mại (2002), Hiệp định giữa CHXHCN Việt Nam và Hợp chúng quốc Hoa kỳ về quan hệ thương mại, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội | - |
dc.relation.reference | 4. Bộ Kế hoạch Đầu tư (2005), Báo cáo phương hướng và các biện pháp điều chỉnh cơ cấu sản xuất và đầu tư trong quả trình thực hiện các cam kết WTO, Hà Nội | - |
Bộ sưu tập | 12. Kinh tế quốc tế |