Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Phạm, Tiến Mạnh.ThS | |
dc.contributor.author | Cao, Thị Thùy Dung | |
dc.date.accessioned | 2022-09-08T07:11:13Z | - |
dc.date.available | 2022-09-08T07:11:13Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/26240 | - |
dc.description | Tài chính | |
dc.description.abstract | Chương 1: Cơ sở lý thuyết thị trường hiệu quả. Chương 2: Phương pháp và số liệu nghiên cứu lý thuyết TTHQ dạng trung bình của TTCK Việt Nam . Chương 3: Kết quả nghiên cứu. Chương 4: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả của TTCK Việt Nam | |
dc.description.tableofcontents | Chương 1: Cơ sở lý thuyết thị trường hiệu quả. Chương 2: Phương pháp và số liệu nghiên cứu lý thuyết TTHQ dạng trung bình của TTCK Việt Nam . Chương 3: Kết quả nghiên cứu. Chương 4: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả của TTCK Việt Nam | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Học Viện Ngân Hàng | |
dc.subject | Kiểm định | |
dc.subject | mức độ hiệu quả dạng trung bình | |
dc.subject | thị trường chứng khoán Việt Nam | |
dc.title | Kiểm định mức độ hiệu quả dạng trung bình trên thị trường chứng khoán Việt Nam | |
dc.type | Khóa luận tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | TC.000555 | |
dc.relation.reference | 1. Basi, B., K. Carey and R. Twark, 1976, A comparison of the accuracy of corporate and security analysts’ forecasts of earnings, The Accounting Review, April, 244254. 2. Basu, S., 1977, Investment performance of common stocks in relation to their price-earnings ratios: A test of the efficient market hypothesis, Journal of Finance, June, 663683. 3. Beaver, W.H., 1968, The information content of annual earnings announcements, Empirical research in accounting: Selected studies, 1968, Supplement to the Journal of Accounting Research, 67-92. 4. Baretield, R. and E. Comiskey, 1975, The accuracy of analysts forecasts of earnings per share, Journal of Business Research, July, 241-252. | - |
Bộ sưu tập | Tài chính |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Phạm, Tiến Mạnh.ThS | |
dc.contributor.author | Cao, Thị Thùy Dung | |
dc.date.accessioned | 2022-09-08T07:11:13Z | - |
dc.date.available | 2022-09-08T07:11:13Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/26240 | - |
dc.description | Tài chính | |
dc.description.abstract | Chương 1: Cơ sở lý thuyết thị trường hiệu quả. Chương 2: Phương pháp và số liệu nghiên cứu lý thuyết TTHQ dạng trung bình của TTCK Việt Nam . Chương 3: Kết quả nghiên cứu. Chương 4: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả của TTCK Việt Nam | |
dc.description.tableofcontents | Chương 1: Cơ sở lý thuyết thị trường hiệu quả. Chương 2: Phương pháp và số liệu nghiên cứu lý thuyết TTHQ dạng trung bình của TTCK Việt Nam . Chương 3: Kết quả nghiên cứu. Chương 4: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả của TTCK Việt Nam | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Học Viện Ngân Hàng | |
dc.subject | Kiểm định | |
dc.subject | mức độ hiệu quả dạng trung bình | |
dc.subject | thị trường chứng khoán Việt Nam | |
dc.title | Kiểm định mức độ hiệu quả dạng trung bình trên thị trường chứng khoán Việt Nam | |
dc.type | Khóa luận tốt nghiệp | |
dc.identifier.barcode | TC.000555 | |
dc.relation.reference | 1. Basi, B., K. Carey and R. Twark, 1976, A comparison of the accuracy of corporate and security analysts’ forecasts of earnings, The Accounting Review, April, 244254. 2. Basu, S., 1977, Investment performance of common stocks in relation to their price-earnings ratios: A test of the efficient market hypothesis, Journal of Finance, June, 663683. 3. Beaver, W.H., 1968, The information content of annual earnings announcements, Empirical research in accounting: Selected studies, 1968, Supplement to the Journal of Accounting Research, 67-92. 4. Baretield, R. and E. Comiskey, 1975, The accuracy of analysts forecasts of earnings per share, Journal of Business Research, July, 241-252. | - |
Bộ sưu tập | Tài chính |