Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Phạm, Ngọc Phong.PGS.TS. | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Thành Chung | |
dc.date.accessioned | 2022-09-08T07:12:42Z | - |
dc.date.available | 2022-09-08T07:12:42Z | - |
dc.date.issued | 2002 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/26375 | - |
dc.description | Tài chính - Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chương 1: Hiệu quả tín dụng ngân hàng đối với phát triển nông nghiệp và nông thôn. Chương 2: Thực trạng hiệu quả tín dụng ngân hàng đối với nông nghiệp và nông thôn Quảng Ninh. Chương 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng ngân hàng đối với phát triển nông nghiệp, nông thôn Quảng Ninh | |
dc.description.tableofcontents | Chương 1: Hiệu quả tín dụng ngân hàng đối với phát triển nông nghiệp và nông thôn. Chương 2: Thực trạng hiệu quả tín dụng ngân hàng đối với nông nghiệp và nông thôn Quảng Ninh. Chương 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng ngân hàng đối với phát triển nông nghiệp, nông thôn Quảng Ninh | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Học viện Ngân hàng | |
dc.subject | nâng cao hiệu quả tín dụng ngân hàng | |
dc.title | Nâng cao hiệu quả tín dụng ngân hàng đối với phát triển nông nghiệp và nông thôn ở Quảng Bình | |
dc.type | Luận án Tiến sĩ | |
dc.identifier.barcode | LA.00021 | |
dc.relation.reference | 1. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn (1991), Những vốn để đối mới quẩn lý kinh tếnộng nghiệp, NXB Nông nghiệp, Hà Nội. 2. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn ( 1993), Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyéi 221 BCT và Quyết định 721 HĐBT , Hà Nội. 3. C.Mác và Anghen (l978), Toàn tập. tập 25 , phần 1 , NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, tr. 241. 4. C.Mác (1978), Tuhẩn, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 5. Cục Thống kê Quảng Ninh (1997), Két quẩ điều tra nông nghiệp, nông thôn Quảng Ninh, NXB Thống kê, Quảng Ninh. | - |
Bộ sưu tập | Tài chính - Ngân hàng |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Phạm, Ngọc Phong.PGS.TS. | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Thành Chung | |
dc.date.accessioned | 2022-09-08T07:12:42Z | - |
dc.date.available | 2022-09-08T07:12:42Z | - |
dc.date.issued | 2002 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/26375 | - |
dc.description | Tài chính - Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chương 1: Hiệu quả tín dụng ngân hàng đối với phát triển nông nghiệp và nông thôn. Chương 2: Thực trạng hiệu quả tín dụng ngân hàng đối với nông nghiệp và nông thôn Quảng Ninh. Chương 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng ngân hàng đối với phát triển nông nghiệp, nông thôn Quảng Ninh | |
dc.description.tableofcontents | Chương 1: Hiệu quả tín dụng ngân hàng đối với phát triển nông nghiệp và nông thôn. Chương 2: Thực trạng hiệu quả tín dụng ngân hàng đối với nông nghiệp và nông thôn Quảng Ninh. Chương 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng ngân hàng đối với phát triển nông nghiệp, nông thôn Quảng Ninh | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Học viện Ngân hàng | |
dc.subject | nâng cao hiệu quả tín dụng ngân hàng | |
dc.title | Nâng cao hiệu quả tín dụng ngân hàng đối với phát triển nông nghiệp và nông thôn ở Quảng Bình | |
dc.type | Luận án Tiến sĩ | |
dc.identifier.barcode | LA.00021 | |
dc.relation.reference | 1. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn (1991), Những vốn để đối mới quẩn lý kinh tếnộng nghiệp, NXB Nông nghiệp, Hà Nội. 2. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn ( 1993), Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyéi 221 BCT và Quyết định 721 HĐBT , Hà Nội. 3. C.Mác và Anghen (l978), Toàn tập. tập 25 , phần 1 , NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, tr. 241. 4. C.Mác (1978), Tuhẩn, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 5. Cục Thống kê Quảng Ninh (1997), Két quẩ điều tra nông nghiệp, nông thôn Quảng Ninh, NXB Thống kê, Quảng Ninh. | - |
Bộ sưu tập | Tài chính - Ngân hàng |