Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | Đào, Nam Giang, TS | |
dc.contributor.other | Nguyễn, Thị Phương Thảo, ThS | |
dc.contributor.other | Nguyễn, Thị Khánh Phương, TS | |
dc.contributor.other | Nguyễn, Thị Bích Ngọc, ThS | |
dc.contributor.other | Nguyễn, Tiến Đạt, ThS | |
dc.date.accessioned | 2022-09-08T07:41:39Z | - |
dc.date.available | 2022-09-08T07:41:39Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/27424 | - |
dc.description | Đề tài nghiên cứu cấp cơ sở | |
dc.description.abstract | Chương 1: Kế toán dự phòng rủi ro tín dụng và mối quan hệ với lợi nhuận báo cáo: Cơ sở lý thuyết và tổng quan nghiên cứu. Chương 2: Phương pháp nghiên cứu. Chương 3: Kết quả nghiên cứu về tác động củ dự phòng đến lợi nhuận báo cáo tại các NHTM Việt Nam | |
dc.description.tableofcontents | Chương 1: Kế toán dự phòng rủi ro tín dụng và mối quan hệ với lợi nhuận báo cáo: Cơ sở lý thuyết và tổng quan nghiên cứu. Chương 2: Phương pháp nghiên cứu. Chương 3: Kết quả nghiên cứu về tác động củ dự phòng đến lợi nhuận báo cáo tại các NHTM Việt Nam | |
dc.language.iso | vi | |
dc.subject | Nghiên cứu tác động của kế toán | |
dc.subject | dự phòng rủi ro tín dụng | |
dc.subject | lợi nhuận báo cáo | |
dc.title | Nghiên cứu tác động của kế toán dự phòng rủi ro tín dụng đến lợi nhuận báo cáo tại các NHTM Việt nam | |
dc.type | Đề tài nghiên cứu | |
dc.identifier.barcode | 21878 | |
dc.relation.reference | 1. Agarwal, S., Chomsisengphet, S., Liu, C., & Ghon Rhee, S. (2007). Earnings management behaviors under different economic environments: Evidence from Japanese banks. International Review of Economics & Finance, 16(3), 429-443. doi: htto://dx.doi.ore/10.1016/i.ire f.2005.08.003 | - |
dc.relation.reference | 2. Agostino, M., Drago, D., & Silipo, D. (2011). The value relevance of IFRS in the European banking industry. Review of Quantitative Finance and Accounting, 36(3), 437-457. doi: 10.1007/sl1156-010-0184-1 | - |
dc.relation.reference | 3. Akindayomi, A. (2012). Earnings management and the banking crisis of the 1990s: evidence from Nigeria. Academy of Accounting and Financial Studies Journal, 16(3), 119. | - |
dc.relation.reference | 4. Altamuro, J., & Beatty, A. (2010). How does internal control regulation affect financial reporting? Journal of Accounting and Economics, 49(1—2), 58-74. doi: http://dx.doi.ore/10.1016/i.iacceco.2009.07.002 | - |
Bộ sưu tập | Đề tài nghiên cứu cấp cơ sở |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | Đào, Nam Giang, TS | |
dc.contributor.other | Nguyễn, Thị Phương Thảo, ThS | |
dc.contributor.other | Nguyễn, Thị Khánh Phương, TS | |
dc.contributor.other | Nguyễn, Thị Bích Ngọc, ThS | |
dc.contributor.other | Nguyễn, Tiến Đạt, ThS | |
dc.date.accessioned | 2022-09-08T07:41:39Z | - |
dc.date.available | 2022-09-08T07:41:39Z | - |
dc.date.issued | 2018 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/27424 | - |
dc.description | Đề tài nghiên cứu cấp cơ sở | |
dc.description.abstract | Chương 1: Kế toán dự phòng rủi ro tín dụng và mối quan hệ với lợi nhuận báo cáo: Cơ sở lý thuyết và tổng quan nghiên cứu. Chương 2: Phương pháp nghiên cứu. Chương 3: Kết quả nghiên cứu về tác động củ dự phòng đến lợi nhuận báo cáo tại các NHTM Việt Nam | |
dc.description.tableofcontents | Chương 1: Kế toán dự phòng rủi ro tín dụng và mối quan hệ với lợi nhuận báo cáo: Cơ sở lý thuyết và tổng quan nghiên cứu. Chương 2: Phương pháp nghiên cứu. Chương 3: Kết quả nghiên cứu về tác động củ dự phòng đến lợi nhuận báo cáo tại các NHTM Việt Nam | |
dc.language.iso | vi | |
dc.subject | Nghiên cứu tác động của kế toán | |
dc.subject | dự phòng rủi ro tín dụng | |
dc.subject | lợi nhuận báo cáo | |
dc.title | Nghiên cứu tác động của kế toán dự phòng rủi ro tín dụng đến lợi nhuận báo cáo tại các NHTM Việt nam | |
dc.type | Đề tài nghiên cứu | |
dc.identifier.barcode | 21878 | |
dc.relation.reference | 1. Agarwal, S., Chomsisengphet, S., Liu, C., & Ghon Rhee, S. (2007). Earnings management behaviors under different economic environments: Evidence from Japanese banks. International Review of Economics & Finance, 16(3), 429-443. doi: htto://dx.doi.ore/10.1016/i.ire f.2005.08.003 | - |
dc.relation.reference | 2. Agostino, M., Drago, D., & Silipo, D. (2011). The value relevance of IFRS in the European banking industry. Review of Quantitative Finance and Accounting, 36(3), 437-457. doi: 10.1007/sl1156-010-0184-1 | - |
dc.relation.reference | 3. Akindayomi, A. (2012). Earnings management and the banking crisis of the 1990s: evidence from Nigeria. Academy of Accounting and Financial Studies Journal, 16(3), 119. | - |
dc.relation.reference | 4. Altamuro, J., & Beatty, A. (2010). How does internal control regulation affect financial reporting? Journal of Accounting and Economics, 49(1—2), 58-74. doi: http://dx.doi.ore/10.1016/i.iacceco.2009.07.002 | - |
Bộ sưu tập | Đề tài nghiên cứu cấp cơ sở |