Thông tin siêu dữ liệu biểu ghi
Trường DC Giá trịNgôn ngữ
dc.contributor.authorĐào, Hoàng Dũng, ThS
dc.contributor.otherLê, Tài Thu, TS
dc.contributor.otherHoàng, Thị Thu Hà, ThS
dc.contributor.otherLê, Thị Quỳnh Nhung, ThS
dc.date.accessioned2022-09-08T07:42:16Z-
dc.date.available2022-09-08T07:42:16Z-
dc.date.issued2017
dc.identifier.urihttps://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/27502-
dc.descriptionĐề tài nghiên cứu cấp cơ sở
dc.description.abstractChương 1: Tổng quan các nghiên cứu liên quan đến đề tài. Chương 2: Mô hình và kết quả thực nghiễm. Chương 3: Kết luận
dc.description.tableofcontentsChương 1: Tổng quan các nghiên cứu liên quan đến đề tài. Chương 2: Mô hình và kết quả thực nghiễm. Chương 3: Kết luận
dc.language.isovi
dc.subjecthiệu quả hoạt động
dc.subjecttiến bộ công nghệ
dc.subjecttăng trưởng năng suất
dc.subjectngân hàng thương mại Việt Nam
dc.subjectmô hình tựa quy hoạch
dc.subjectràng buộc ngẫu nhiên
dc.titleĐánh giá hiệu quả hoạt động, tiến bộ công nghệ và tăng trưởng năng suất của các ngân hàng thương mại Việt Nam qua các mô hình tựa quy hoạch với các ràng buộc ngẫu nhiên
dc.typeĐề tài nghiên cứu
dc.identifier.barcodeDTNC448
dc.relation.reference1. Barr, R.S., Killgo, K.A., Siems, T.F. & Zimmel, S. 2002. Evaluating the productive efficiency and performance of US commercial banks. Managerial Finance, 28(8).-
dc.relation.reference[2] Caves, D.W., Christensen, L.R. & Diewert, W.E. 1982. The economic theory of index numbers and the measurement of input, output, and productivity. Econometrica: Journal of the Econometric Society: 1393-1414.-
dc.relation.reference[3] Chames, A. & Cooper, W.W. 1959. Chance-constrained programming. Management science,6(1): 73-79.-
dc.relation.reference[4] Chen, T. 2005. A measurement of Taiwan’s bank efficiency and productivity change during the Asian financial crisis. 1JSTM,6(6): 525-543-
dc.relation.reference-
Bộ sưu tập
Đề tài nghiên cứu cấp cơ sở


Ảnh bìa
  • DTNC448.pdf
    • Dung lượng : 12,45 MB

    • Định dạng : Adobe PDF

    • Views : 
    • Downloads : 
  • Biểu ghi đơn giản Thống kê truy cập Open App

    Tải ứng dụng đọc sách

    (Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
    Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
    với từ khóa "NEU Book Reader")



    Thông tin siêu dữ liệu biểu ghi
    Trường DC Giá trịNgôn ngữ
    dc.contributor.authorĐào, Hoàng Dũng, ThS
    dc.contributor.otherLê, Tài Thu, TS
    dc.contributor.otherHoàng, Thị Thu Hà, ThS
    dc.contributor.otherLê, Thị Quỳnh Nhung, ThS
    dc.date.accessioned2022-09-08T07:42:16Z-
    dc.date.available2022-09-08T07:42:16Z-
    dc.date.issued2017
    dc.identifier.urihttps://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/27502-
    dc.descriptionĐề tài nghiên cứu cấp cơ sở
    dc.description.abstractChương 1: Tổng quan các nghiên cứu liên quan đến đề tài. Chương 2: Mô hình và kết quả thực nghiễm. Chương 3: Kết luận
    dc.description.tableofcontentsChương 1: Tổng quan các nghiên cứu liên quan đến đề tài. Chương 2: Mô hình và kết quả thực nghiễm. Chương 3: Kết luận
    dc.language.isovi
    dc.subjecthiệu quả hoạt động
    dc.subjecttiến bộ công nghệ
    dc.subjecttăng trưởng năng suất
    dc.subjectngân hàng thương mại Việt Nam
    dc.subjectmô hình tựa quy hoạch
    dc.subjectràng buộc ngẫu nhiên
    dc.titleĐánh giá hiệu quả hoạt động, tiến bộ công nghệ và tăng trưởng năng suất của các ngân hàng thương mại Việt Nam qua các mô hình tựa quy hoạch với các ràng buộc ngẫu nhiên
    dc.typeĐề tài nghiên cứu
    dc.identifier.barcodeDTNC448
    dc.relation.reference1. Barr, R.S., Killgo, K.A., Siems, T.F. & Zimmel, S. 2002. Evaluating the productive efficiency and performance of US commercial banks. Managerial Finance, 28(8).-
    dc.relation.reference[2] Caves, D.W., Christensen, L.R. & Diewert, W.E. 1982. The economic theory of index numbers and the measurement of input, output, and productivity. Econometrica: Journal of the Econometric Society: 1393-1414.-
    dc.relation.reference[3] Chames, A. & Cooper, W.W. 1959. Chance-constrained programming. Management science,6(1): 73-79.-
    dc.relation.reference[4] Chen, T. 2005. A measurement of Taiwan’s bank efficiency and productivity change during the Asian financial crisis. 1JSTM,6(6): 525-543-
    dc.relation.reference-
    Bộ sưu tập
    Đề tài nghiên cứu cấp cơ sở


    Ảnh bìa
  • DTNC448.pdf
    • Dung lượng : 12,45 MB

    • Định dạng : Adobe PDF

    • Views : 
    • Downloads :