Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | Trương, Thị Thuỳ Dương, TS | |
dc.contributor.other | Đào, Hoàng Dũng, ThS | |
dc.contributor.other | Trần, Trọng Nguyên, TS | |
dc.contributor.other | Lê, Thị Thu Thủy | |
dc.date.accessioned | 2022-09-08T07:42:20Z | - |
dc.date.available | 2022-09-08T07:42:20Z | - |
dc.date.issued | 2016 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/27510 | - |
dc.description | Đề tài nghiên cứu cấp cơ sở | |
dc.description.abstract | Chương 1: Tổng quan về xếp hạng tín dụng. Chương 2: Xây dựng mô hình xếp hạng tín dụng bằng phương pháp hồi quy Logistics. Chương 3: Một số kiến nghị trong công tác xếp hạng tín dụng | |
dc.description.tableofcontents | Chương 1: Tổng quan về xếp hạng tín dụng. Chương 2: Xây dựng mô hình xếp hạng tín dụng bằng phương pháp hồi quy Logistics. Chương 3: Một số kiến nghị trong công tác xếp hạng tín dụng | |
dc.language.iso | vi | |
dc.subject | Ứng dụng mô hình | |
dc.subject | hệ thống xếp hạng tín dụng | |
dc.subject | Ngân hàng thương mại | |
dc.title | Ứng dụng mô hình trong xây dựng hệ thống xếp hạng tín dụng tại Ngân hàng thương mại | |
dc.type | Đề tài nghiên cứu | |
dc.identifier.barcode | 20555 | |
dc.relation.reference | 1. C.J. Groves-Kirkby, A.R. Denman, P.S. Phillips (2009), Lorenz Curve and Gini Coefficient: Novel tools for analysing seasonal variation of environmental radon gas. Journal of Environmental Management 90, 2480- 2487. | - |
dc.relation.reference | 2. Philip M. Dixon, J. Weiner, T. Mitchell-Olds and R. Woodley (1987), Bootstrapping the Gini Coefficient of Inequality. Ecology, Vol. 68, No.5, 1548-1551. | - |
dc.relation.reference | 3. Standard and Poor's (2008), Corporate Ratings Criteria. | - |
dc.relation.reference | 4. V. Sadras, R. Bongiovanni (2004), Use of Lorenz curves and Gini coefficients to assess yield inequality within paddocks. Field Crops Research 90, 303-310. | - |
Bộ sưu tập | Đề tài nghiên cứu cấp cơ sở |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | Trương, Thị Thuỳ Dương, TS | |
dc.contributor.other | Đào, Hoàng Dũng, ThS | |
dc.contributor.other | Trần, Trọng Nguyên, TS | |
dc.contributor.other | Lê, Thị Thu Thủy | |
dc.date.accessioned | 2022-09-08T07:42:20Z | - |
dc.date.available | 2022-09-08T07:42:20Z | - |
dc.date.issued | 2016 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/27510 | - |
dc.description | Đề tài nghiên cứu cấp cơ sở | |
dc.description.abstract | Chương 1: Tổng quan về xếp hạng tín dụng. Chương 2: Xây dựng mô hình xếp hạng tín dụng bằng phương pháp hồi quy Logistics. Chương 3: Một số kiến nghị trong công tác xếp hạng tín dụng | |
dc.description.tableofcontents | Chương 1: Tổng quan về xếp hạng tín dụng. Chương 2: Xây dựng mô hình xếp hạng tín dụng bằng phương pháp hồi quy Logistics. Chương 3: Một số kiến nghị trong công tác xếp hạng tín dụng | |
dc.language.iso | vi | |
dc.subject | Ứng dụng mô hình | |
dc.subject | hệ thống xếp hạng tín dụng | |
dc.subject | Ngân hàng thương mại | |
dc.title | Ứng dụng mô hình trong xây dựng hệ thống xếp hạng tín dụng tại Ngân hàng thương mại | |
dc.type | Đề tài nghiên cứu | |
dc.identifier.barcode | 20555 | |
dc.relation.reference | 1. C.J. Groves-Kirkby, A.R. Denman, P.S. Phillips (2009), Lorenz Curve and Gini Coefficient: Novel tools for analysing seasonal variation of environmental radon gas. Journal of Environmental Management 90, 2480- 2487. | - |
dc.relation.reference | 2. Philip M. Dixon, J. Weiner, T. Mitchell-Olds and R. Woodley (1987), Bootstrapping the Gini Coefficient of Inequality. Ecology, Vol. 68, No.5, 1548-1551. | - |
dc.relation.reference | 3. Standard and Poor's (2008), Corporate Ratings Criteria. | - |
dc.relation.reference | 4. V. Sadras, R. Bongiovanni (2004), Use of Lorenz curves and Gini coefficients to assess yield inequality within paddocks. Field Crops Research 90, 303-310. | - |
Bộ sưu tập | Đề tài nghiên cứu cấp cơ sở |