Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Phan, Công Nghĩa,PGS.TS | |
dc.contributor.author | Dương, Quỳnh Mai | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T08:21:11Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T08:21:11Z | - |
dc.date.issued | 2005 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/2800 | - |
dc.description | Thống kê kinh tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Những vấn đề lý luận chung về nghèo đói và đánh giá nghèo đói.. Chương II: Phương pháp thống kê phân tích nghèo đói.. Chương III: Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích nghèo đói Ở Việt Nam giai đoạn 1993 - 2002. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Những vấn đề lý luận chung về nghèo đói và đánh giá nghèo đói.. Chương II: Phương pháp thống kê phân tích nghèo đói.. Chương III: Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích nghèo đói Ở Việt Nam giai đoạn 1993 - 2002. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Nghèo đói | |
dc.subject | Thống kê | |
dc.subject | Thống kê nghèo đói | |
dc.title | Nghiên cứu thống kê nghèo đói ở Việt Nam 1993-2002 | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.1726 | |
dc.relation.reference | 1. Ban chỉ đạo thực hiện Chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xoá đói giảm nghèo, Tổ công tác liên ngành (2003), Việt Nam: Tăng trưởng và giảm nghèo, Báo cáo thường niên 2002 - 2003. | - |
dc.relation.reference | 2. TS.Lê Xuân Bá, TS.Chu Tiến Quang, TS.Nguyễn Hữu Tiến, TS.Lê Xuân Đình (2001), Nghèo đói và xoá đói giảm nghèo ở Việt Nam, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 3. C. Mác và Ph. Ăng-ghen (1995), Toàn tập, tập 21, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, tr. 243-247-251. | - |
dc.relation.reference | 4. Hồ Sĩ Cúc (2000), Xác định một chuẩn nghèo thống nhất cho Việt Nam, Đề tài Nghiên cứu khoa học Tổng cục Thống kê. | - |
dc.relation.reference | 5. Chương trình phát triển Liên hiệp quốc (2000), Báo cáo phát triển con người 1999, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | 26. Thống kê kinh tế |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Phan, Công Nghĩa,PGS.TS | |
dc.contributor.author | Dương, Quỳnh Mai | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T08:21:11Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T08:21:11Z | - |
dc.date.issued | 2005 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/2800 | - |
dc.description | Thống kê kinh tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Những vấn đề lý luận chung về nghèo đói và đánh giá nghèo đói.. Chương II: Phương pháp thống kê phân tích nghèo đói.. Chương III: Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích nghèo đói Ở Việt Nam giai đoạn 1993 - 2002. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Những vấn đề lý luận chung về nghèo đói và đánh giá nghèo đói.. Chương II: Phương pháp thống kê phân tích nghèo đói.. Chương III: Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích nghèo đói Ở Việt Nam giai đoạn 1993 - 2002. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Nghèo đói | |
dc.subject | Thống kê | |
dc.subject | Thống kê nghèo đói | |
dc.title | Nghiên cứu thống kê nghèo đói ở Việt Nam 1993-2002 | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.1726 | |
dc.relation.reference | 1. Ban chỉ đạo thực hiện Chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xoá đói giảm nghèo, Tổ công tác liên ngành (2003), Việt Nam: Tăng trưởng và giảm nghèo, Báo cáo thường niên 2002 - 2003. | - |
dc.relation.reference | 2. TS.Lê Xuân Bá, TS.Chu Tiến Quang, TS.Nguyễn Hữu Tiến, TS.Lê Xuân Đình (2001), Nghèo đói và xoá đói giảm nghèo ở Việt Nam, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 3. C. Mác và Ph. Ăng-ghen (1995), Toàn tập, tập 21, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, tr. 243-247-251. | - |
dc.relation.reference | 4. Hồ Sĩ Cúc (2000), Xác định một chuẩn nghèo thống nhất cho Việt Nam, Đề tài Nghiên cứu khoa học Tổng cục Thống kê. | - |
dc.relation.reference | 5. Chương trình phát triển Liên hiệp quốc (2000), Báo cáo phát triển con người 1999, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | 26. Thống kê kinh tế |