Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Phạm, Đại Đồng, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nhâm, Thị Thu Hà | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T08:21:48Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T08:21:48Z | - |
dc.date.issued | 2017 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/2878 | - |
dc.description | Thống kê kinh tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan về di cư nông thôn - đô thị và các nhân tố ảnh hưởng. Chương II: Phân tích thống kê thực trạng của di cư nông thôn - đô thị Việt Nam thời kỳ 1999 đến 2014. Chương III: Phân tích thống kê các nhân tô ảnh hưởng đến di cư nông thôn - đô thị Việt Nam. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan về di cư nông thôn - đô thị và các nhân tố ảnh hưởng.. Chương II: Phân tích thống kê thực trạng của di cư nông thôn - đô thị Việt Nam thời kỳ 1999 đến 2014.. Chương III: Phân tích thống kê các nhân tô ảnh hưởng đến di cư nông thôn - đô thị Việt Nam. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Di cư nông thôn - đô thị Việt Nam | |
dc.subject | Nhân tố ảnh hưởng đến di cư | |
dc.subject | Thực trang di cư nông thôn | |
dc.title | Phân tích thống kê thực trạng và nhân tố ảnh hưởng đến di cư nông thôn - đô thị Việt Nam | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.13267 | |
dc.relation.reference | 1. Ban chỉ đạo Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Trung ương (2010), Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Việt Nam năm 2009: Các kết quả chủ yếu, Nxb Thốg kê, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 2. Chuyên khảo Di cư và Đô thị hóa ở Việt Nam, Điều tra Dân số và Nhà ở giữa kỳ năm 2014, NXB Thông Tin, Hà Nội, 2016 | - |
dc.relation.reference | 3. Cục định canh định cư và vùng kinh tế mới, dự án VIE/95/004 (1998), Chính sách di dân ở Châu Á, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 4. Đặng Nguyên Anh, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2006), Chính sách di dân trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội ở các tỉnh miền núi, Nxb Thế giới, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 5. Điều tra Dân số và Nhà ở giữa kỳ năm 2014: Cá kết quả chủ yếu, Nxb Thống kê, Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | 26. Thống kê kinh tế |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Phạm, Đại Đồng, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Nhâm, Thị Thu Hà | |
dc.date.accessioned | 2022-08-12T08:21:48Z | - |
dc.date.available | 2022-08-12T08:21:48Z | - |
dc.date.issued | 2017 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/2878 | - |
dc.description | Thống kê kinh tế | |
dc.description.abstract | Chương I: Tổng quan về di cư nông thôn - đô thị và các nhân tố ảnh hưởng. Chương II: Phân tích thống kê thực trạng của di cư nông thôn - đô thị Việt Nam thời kỳ 1999 đến 2014. Chương III: Phân tích thống kê các nhân tô ảnh hưởng đến di cư nông thôn - đô thị Việt Nam. | |
dc.description.tableofcontents | Chương I: Tổng quan về di cư nông thôn - đô thị và các nhân tố ảnh hưởng.. Chương II: Phân tích thống kê thực trạng của di cư nông thôn - đô thị Việt Nam thời kỳ 1999 đến 2014.. Chương III: Phân tích thống kê các nhân tô ảnh hưởng đến di cư nông thôn - đô thị Việt Nam. | |
dc.language.iso | vie | |
dc.publisher | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
dc.subject | Di cư nông thôn - đô thị Việt Nam | |
dc.subject | Nhân tố ảnh hưởng đến di cư | |
dc.subject | Thực trang di cư nông thôn | |
dc.title | Phân tích thống kê thực trạng và nhân tố ảnh hưởng đến di cư nông thôn - đô thị Việt Nam | |
dc.type | Luận Văn Thạc Sỹ | |
dc.identifier.barcode | ThS.13267 | |
dc.relation.reference | 1. Ban chỉ đạo Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Trung ương (2010), Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Việt Nam năm 2009: Các kết quả chủ yếu, Nxb Thốg kê, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 2. Chuyên khảo Di cư và Đô thị hóa ở Việt Nam, Điều tra Dân số và Nhà ở giữa kỳ năm 2014, NXB Thông Tin, Hà Nội, 2016 | - |
dc.relation.reference | 3. Cục định canh định cư và vùng kinh tế mới, dự án VIE/95/004 (1998), Chính sách di dân ở Châu Á, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 4. Đặng Nguyên Anh, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2006), Chính sách di dân trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội ở các tỉnh miền núi, Nxb Thế giới, Hà Nội. | - |
dc.relation.reference | 5. Điều tra Dân số và Nhà ở giữa kỳ năm 2014: Cá kết quả chủ yếu, Nxb Thống kê, Hà Nội. | - |
Bộ sưu tập | 26. Thống kê kinh tế |