Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | TS. Tô Huy Vũ | |
dc.contributor.author | ThS. Vũ Xuân Thanh | |
dc.contributor.author | ThS. Nguyễn Thị Mỹ Phượng | |
dc.contributor.author | Nguyễn Lan Anh | |
dc.contributor.author | ThS. Trần Trọng Phương | |
dc.contributor.other | Thiều Thùy Hương | |
dc.contributor.other | ThS. Nguyễn Kim Nam | |
dc.contributor.other | ThS. Trần Vũ Vượng | |
dc.contributor.other | ThS. Nguyễn Thị Gấm | |
dc.contributor.other | ThS. Thiều Quang Hiệp | |
dc.date.accessioned | 2022-09-08T12:19:02Z | - |
dc.date.available | 2022-09-08T12:19:02Z | - |
dc.date.issued | 2016 | |
dc.identifier.isbn | ISSN-0866-7462 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/29679 | - |
dc.description | Tạp chí Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Ngành Ngân hàng trước tác động của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư, Cảnh báo sớm khủng hoảng tiền tệ tại Việt Nam: Cách tiếp cận logit/probit, Chế tài dân sự áp dụng cho hành vi cạnh tranh không lành mạnh trong hoạt động ngân hàng, Phát triển dòng tín dụng xanh trong bối cảnh hệ thống ngân hàng đang được “xanh hóa’', Ảnh hưởng của các nhân tố marketing xanh đến hình ảnh thương hiệu xanh trong lĩnh vực ngân hàng | |
dc.description.tableofcontents | 1. Những vấn đề kinh tế vĩ mô. 2. Công nghệ ngân hàng. 3. Ngân hàng với sự nghiệp phát triển nông nghiệp và nông thôn. 4. Ngân hàng chính sách xã hội vì an sinh xã hội. 5. Thực tiễn - Kinh nghiệm. | |
dc.format.extent | Khổ 21 x 29.7 | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | In tại Xí nghiệp in/ Nhà máy 2176 | |
dc.subject | Những vấn đề kinh tế vĩ mô, Công nghệ ngân hàng, Ngân hàng với sự nghiệp phát triển nông nghiệp và nông thôn, Ngân hàng chính sách xã hội vì an sinh xã hội, Thực tiễn - Kinh nghiệm. | |
dc.title | Ngành Ngân hàng trước tác động của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư, Xu hướng phát triển ngân hàng số Những vấ đề đặt ra đối với các ngân hàng thương mại tại Việt Nam, Số 15, tháng 8/2016 | |
dc.type | Tạp chí ngân hàng | |
dc.identifier.barcode | 2016_8_15 | |
dc.relation.reference | 1. RBI. 2015. Priority sector lending-targets and classification Guidelines. 2. RBI 2016. Priority sector lending certifications Guidelines. 3. NABARD. 2012. Annual Report. 4. Ministry of Finance 2012. Annual Report. 5. RBI. 2012. Annual Report. 6 Nathan Associates Inc. 2013. Re-prioritizing Priority Sector Lending in India: Impact of Priority Sector Lending on India's Commercial Banks. | - |
Bộ sưu tập | Tạp chí Ngân hàng |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | TS. Tô Huy Vũ | |
dc.contributor.author | ThS. Vũ Xuân Thanh | |
dc.contributor.author | ThS. Nguyễn Thị Mỹ Phượng | |
dc.contributor.author | Nguyễn Lan Anh | |
dc.contributor.author | ThS. Trần Trọng Phương | |
dc.contributor.other | Thiều Thùy Hương | |
dc.contributor.other | ThS. Nguyễn Kim Nam | |
dc.contributor.other | ThS. Trần Vũ Vượng | |
dc.contributor.other | ThS. Nguyễn Thị Gấm | |
dc.contributor.other | ThS. Thiều Quang Hiệp | |
dc.date.accessioned | 2022-09-08T12:19:02Z | - |
dc.date.available | 2022-09-08T12:19:02Z | - |
dc.date.issued | 2016 | |
dc.identifier.isbn | ISSN-0866-7462 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/29679 | - |
dc.description | Tạp chí Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Ngành Ngân hàng trước tác động của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư, Cảnh báo sớm khủng hoảng tiền tệ tại Việt Nam: Cách tiếp cận logit/probit, Chế tài dân sự áp dụng cho hành vi cạnh tranh không lành mạnh trong hoạt động ngân hàng, Phát triển dòng tín dụng xanh trong bối cảnh hệ thống ngân hàng đang được “xanh hóa’', Ảnh hưởng của các nhân tố marketing xanh đến hình ảnh thương hiệu xanh trong lĩnh vực ngân hàng | |
dc.description.tableofcontents | 1. Những vấn đề kinh tế vĩ mô. 2. Công nghệ ngân hàng. 3. Ngân hàng với sự nghiệp phát triển nông nghiệp và nông thôn. 4. Ngân hàng chính sách xã hội vì an sinh xã hội. 5. Thực tiễn - Kinh nghiệm. | |
dc.format.extent | Khổ 21 x 29.7 | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | In tại Xí nghiệp in/ Nhà máy 2176 | |
dc.subject | Những vấn đề kinh tế vĩ mô, Công nghệ ngân hàng, Ngân hàng với sự nghiệp phát triển nông nghiệp và nông thôn, Ngân hàng chính sách xã hội vì an sinh xã hội, Thực tiễn - Kinh nghiệm. | |
dc.title | Ngành Ngân hàng trước tác động của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư, Xu hướng phát triển ngân hàng số Những vấ đề đặt ra đối với các ngân hàng thương mại tại Việt Nam, Số 15, tháng 8/2016 | |
dc.type | Tạp chí ngân hàng | |
dc.identifier.barcode | 2016_8_15 | |
dc.relation.reference | 1. RBI. 2015. Priority sector lending-targets and classification Guidelines. 2. RBI 2016. Priority sector lending certifications Guidelines. 3. NABARD. 2012. Annual Report. 4. Ministry of Finance 2012. Annual Report. 5. RBI. 2012. Annual Report. 6 Nathan Associates Inc. 2013. Re-prioritizing Priority Sector Lending in India: Impact of Priority Sector Lending on India's Commercial Banks. | - |
Bộ sưu tập | Tạp chí Ngân hàng |