Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | Nguyễn Lễ | |
dc.contributor.author | ThS. Lê Văn Hinh | |
dc.contributor.author | ThS. Đào NgọcChuyền | |
dc.contributor.author | Hà An | |
dc.contributor.author | ThS. Bùi Duy Phú | |
dc.contributor.author | ThS. Nguyễn Hồng Thắng | |
dc.contributor.author | ThS. Ngô Thị Tùng Thanh | |
dc.contributor.other | ThS. Phan Thị Hoàng Yến | |
dc.contributor.other | Trần Thanh Long | |
dc.contributor.other | ThS. Đào Thị Lan Hương | |
dc.contributor.other | Nguyễn Gia Khánh | |
dc.contributor.other | Viên Thị Lan Hương | |
dc.date.accessioned | 2022-09-08T12:26:16Z | - |
dc.date.available | 2022-09-08T12:26:16Z | - |
dc.date.issued | 2006 | |
dc.identifier.isbn | ISSN 1859 - 011X | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/29887 | - |
dc.description | Tạp chí Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chính sách “0%- 100%” cho nhà đầu tư nước ngoài, “Bong bóng tài chính” - cơ hội và rủi ro, Gia tăng Dự trữ quốc tế và những ý tưởng mới trong quản lý, Kiểm định Granger Sim và mối quan hệ nhân quả giữa tiền tệ và giá cả của Việt Nam trong giai đoạn vừa qua, Khả năng sinh lợi & lịch sử rủi ro- hai tiêu chí quan trọng trong Mô hình định mức tín nhiệm ngân hàng của Moody’s, Cơ hội và thách thức của các ngân hàng thương mại Việt Nam khi hội nhập kinh tế quốc tế, Chất lượng thông tin trong phân tích tín dụng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam... | |
dc.description.tableofcontents | 1. Vấn đề - sự kiện. 2. Nghiên cứu - trao đổi. | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Công ty In Công đoàn Việt Nam | |
dc.subject | Vấn đề - sự kiện | |
dc.subject | Nghiên cứu - trao đổi. | |
dc.title | Chính sách "0% - 10% - 100%" cho nhà đầu tư nước ngoài, "Bong bóng tài chính" - cơ hội và rủi ro, số 55 tháng 12 năm 2006. | |
dc.type | Tạp chí ngân hàng | |
dc.identifier.barcode | 2006_12_55 | |
dc.relation.reference | 1. Báo cáo thường niên , Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, 1997, 1998, 1999, 2000, 2001,2002, 2003, 2004. 2. Aghevli, B.B. and Khan, Molsin (1978 Government Deficit and the Inflationary Process in Developing Countries", IMF staff Paper. Vol. 25(3), pp.383-415. 3. Feige. E.l. and Pearce, D.K. (1979) " The Causal Relationship between Money and Income: Some Caveats for the Time Series Analysis" The Review of Economics and Statistics, Vol. 61(Nov), pp. 521-533. 4. Granger, C.W.J. (1969) "Investigating Causal Relations by Econometric Models and Crose Spectral Methods”, Econometrica, Vol.37(Jul), pp. 426-438. 5. Granger, C.W.J. and Newbold, p. (1974) "Spurious Regression in Econometries”, Journal of Econometries, Vol.2, pp. 111-120. 6. Holly, s. and Longbotom, J.A. (1982) ‘The Empirical Relationship Between the Money stock and the Price Level in the UK: A Test of Causality", Bulletin ofEconomic Research, Vol.14, pp. 17- 42. | - |
Bộ sưu tập | Tạp chí Ngân hàng |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | Nguyễn Lễ | |
dc.contributor.author | ThS. Lê Văn Hinh | |
dc.contributor.author | ThS. Đào NgọcChuyền | |
dc.contributor.author | Hà An | |
dc.contributor.author | ThS. Bùi Duy Phú | |
dc.contributor.author | ThS. Nguyễn Hồng Thắng | |
dc.contributor.author | ThS. Ngô Thị Tùng Thanh | |
dc.contributor.other | ThS. Phan Thị Hoàng Yến | |
dc.contributor.other | Trần Thanh Long | |
dc.contributor.other | ThS. Đào Thị Lan Hương | |
dc.contributor.other | Nguyễn Gia Khánh | |
dc.contributor.other | Viên Thị Lan Hương | |
dc.date.accessioned | 2022-09-08T12:26:16Z | - |
dc.date.available | 2022-09-08T12:26:16Z | - |
dc.date.issued | 2006 | |
dc.identifier.isbn | ISSN 1859 - 011X | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/29887 | - |
dc.description | Tạp chí Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chính sách “0%- 100%” cho nhà đầu tư nước ngoài, “Bong bóng tài chính” - cơ hội và rủi ro, Gia tăng Dự trữ quốc tế và những ý tưởng mới trong quản lý, Kiểm định Granger Sim và mối quan hệ nhân quả giữa tiền tệ và giá cả của Việt Nam trong giai đoạn vừa qua, Khả năng sinh lợi & lịch sử rủi ro- hai tiêu chí quan trọng trong Mô hình định mức tín nhiệm ngân hàng của Moody’s, Cơ hội và thách thức của các ngân hàng thương mại Việt Nam khi hội nhập kinh tế quốc tế, Chất lượng thông tin trong phân tích tín dụng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam... | |
dc.description.tableofcontents | 1. Vấn đề - sự kiện. 2. Nghiên cứu - trao đổi. | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Công ty In Công đoàn Việt Nam | |
dc.subject | Vấn đề - sự kiện | |
dc.subject | Nghiên cứu - trao đổi. | |
dc.title | Chính sách "0% - 10% - 100%" cho nhà đầu tư nước ngoài, "Bong bóng tài chính" - cơ hội và rủi ro, số 55 tháng 12 năm 2006. | |
dc.type | Tạp chí ngân hàng | |
dc.identifier.barcode | 2006_12_55 | |
dc.relation.reference | 1. Báo cáo thường niên , Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, 1997, 1998, 1999, 2000, 2001,2002, 2003, 2004. 2. Aghevli, B.B. and Khan, Molsin (1978 Government Deficit and the Inflationary Process in Developing Countries", IMF staff Paper. Vol. 25(3), pp.383-415. 3. Feige. E.l. and Pearce, D.K. (1979) " The Causal Relationship between Money and Income: Some Caveats for the Time Series Analysis" The Review of Economics and Statistics, Vol. 61(Nov), pp. 521-533. 4. Granger, C.W.J. (1969) "Investigating Causal Relations by Econometric Models and Crose Spectral Methods”, Econometrica, Vol.37(Jul), pp. 426-438. 5. Granger, C.W.J. and Newbold, p. (1974) "Spurious Regression in Econometries”, Journal of Econometries, Vol.2, pp. 111-120. 6. Holly, s. and Longbotom, J.A. (1982) ‘The Empirical Relationship Between the Money stock and the Price Level in the UK: A Test of Causality", Bulletin ofEconomic Research, Vol.14, pp. 17- 42. | - |
Bộ sưu tập | Tạp chí Ngân hàng |