Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | Huỳnh Thị Thuý Giang | |
dc.contributor.author | Phạm Mạnh Hùng | |
dc.contributor.author | Trương Quốc Cường | |
dc.contributor.author | Nguyễn Nhật Minh | |
dc.contributor.author | Trần Việt An | |
dc.contributor.other | Lương Văn Đạt | |
dc.contributor.other | Trinh Hồng Hạnh | |
dc.contributor.other | Lê Thanh Bằng | |
dc.contributor.other | Phạm Thị Lý | |
dc.contributor.other | Lê Thị Kim Huệ | |
dc.date.accessioned | 2022-09-08T12:26:58Z | - |
dc.date.available | 2022-09-08T12:26:58Z | - |
dc.date.issued | 2021 | |
dc.identifier.isbn | ISSN 1859 - 011X | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/29903 | - |
dc.description | Tạp chí Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Mối quan hệ giữa chỉ số cạnh tranh cấp tỉnh và thu hút đầu tưtrực tiếp nước ngoài tại các địa phương Việt Nam, Nghiên cứu hành vi sử dụng tiền đền bù giải phóng mặt bằng của hộ gia đình nông thôn Bắc Bộ, Tinh trạng thiếu container rỗng trong ngành vận tải biển: Nguyên nhân và giải pháp cho Việt Nam, Giải pháp áp dụng kế toán giá trị hợp lý theo chuẩn mực quốc tế tại các ngân hàng thương mại Việt Nam, Bàn về phương pháp trích hao mòn tài sàn cố định trong đơn vị hành chính sự nghiệp, Ảnh hưởng của vốn con người đến thu nhập cá nhân của người lao động ở Việt Nam, Yếu tố ảnh hưởng đến phát triển tín dụng khách hàng doanh nghiệp - Trường hợp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh tỉnh Bình Dương, Nghiên cứu mối quan hệ giữa sựcông bằng, sự hài lòng trong công việc và hiệu quả làm việc của nhân viên tại các ngàn hàng trong khu vực Thành phố Hồ Chí Minh | |
dc.format.extent | Khổ 21 x 29.7 | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Công ty Cổ phần in Công đoàn Việt Nam | |
dc.subject | Tạp chí | |
dc.title | Tạp chí Khoa học & Đào tạo Ngân hàng số 228 - tháng 5/2021 | |
dc.type | Tạp chí ngân hàng | |
dc.identifier.barcode | 2021_05_228 | |
dc.relation.reference | 1. Abdul, G. A., Waqas, A., Pervaiz, s., Jahanzeb, H. (2014). Factors affectingforeign direct investment in Pakistan. International Journal ofBusiness and Management Review, 2(4), pp.21-35. 2. Agosin, M. R., Mover, R. (2000). Foreign Investment in Developing Countries: Does it crowd in Domestic Investment. UNCTAD Discussion Paper, (146), pp.149-162 3. AU Al Sadig (2009). The effects ofCorruption on FDIInflows. Cato Journal, Vol. 29, No. 2 (2009) 267. Asiedu, E. (2002). On the determinants offoreign direct investment to developing countries: is Africa different. World development, (30(1), pp. 107-119 4. Asiedu, E. (2006). Foreign direct investment in Africa: The role ofnatural resources, marketsize, governmentpolicy, institutions andpolitical instability. World economy, (29(1), pp. 63-76. 5. Bénassy-Quéré, A., Coupet, M. And Mayer, T., (2007). Institutional Determinants ofForeign Direct Investment”. World Economy, Vol. 30(2007) 764. | - |
Bộ sưu tập | Tạp chí Ngân hàng |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | Huỳnh Thị Thuý Giang | |
dc.contributor.author | Phạm Mạnh Hùng | |
dc.contributor.author | Trương Quốc Cường | |
dc.contributor.author | Nguyễn Nhật Minh | |
dc.contributor.author | Trần Việt An | |
dc.contributor.other | Lương Văn Đạt | |
dc.contributor.other | Trinh Hồng Hạnh | |
dc.contributor.other | Lê Thanh Bằng | |
dc.contributor.other | Phạm Thị Lý | |
dc.contributor.other | Lê Thị Kim Huệ | |
dc.date.accessioned | 2022-09-08T12:26:58Z | - |
dc.date.available | 2022-09-08T12:26:58Z | - |
dc.date.issued | 2021 | |
dc.identifier.isbn | ISSN 1859 - 011X | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/29903 | - |
dc.description | Tạp chí Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Mối quan hệ giữa chỉ số cạnh tranh cấp tỉnh và thu hút đầu tưtrực tiếp nước ngoài tại các địa phương Việt Nam, Nghiên cứu hành vi sử dụng tiền đền bù giải phóng mặt bằng của hộ gia đình nông thôn Bắc Bộ, Tinh trạng thiếu container rỗng trong ngành vận tải biển: Nguyên nhân và giải pháp cho Việt Nam, Giải pháp áp dụng kế toán giá trị hợp lý theo chuẩn mực quốc tế tại các ngân hàng thương mại Việt Nam, Bàn về phương pháp trích hao mòn tài sàn cố định trong đơn vị hành chính sự nghiệp, Ảnh hưởng của vốn con người đến thu nhập cá nhân của người lao động ở Việt Nam, Yếu tố ảnh hưởng đến phát triển tín dụng khách hàng doanh nghiệp - Trường hợp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh tỉnh Bình Dương, Nghiên cứu mối quan hệ giữa sựcông bằng, sự hài lòng trong công việc và hiệu quả làm việc của nhân viên tại các ngàn hàng trong khu vực Thành phố Hồ Chí Minh | |
dc.format.extent | Khổ 21 x 29.7 | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Công ty Cổ phần in Công đoàn Việt Nam | |
dc.subject | Tạp chí | |
dc.title | Tạp chí Khoa học & Đào tạo Ngân hàng số 228 - tháng 5/2021 | |
dc.type | Tạp chí ngân hàng | |
dc.identifier.barcode | 2021_05_228 | |
dc.relation.reference | 1. Abdul, G. A., Waqas, A., Pervaiz, s., Jahanzeb, H. (2014). Factors affectingforeign direct investment in Pakistan. International Journal ofBusiness and Management Review, 2(4), pp.21-35. 2. Agosin, M. R., Mover, R. (2000). Foreign Investment in Developing Countries: Does it crowd in Domestic Investment. UNCTAD Discussion Paper, (146), pp.149-162 3. AU Al Sadig (2009). The effects ofCorruption on FDIInflows. Cato Journal, Vol. 29, No. 2 (2009) 267. Asiedu, E. (2002). On the determinants offoreign direct investment to developing countries: is Africa different. World development, (30(1), pp. 107-119 4. Asiedu, E. (2006). Foreign direct investment in Africa: The role ofnatural resources, marketsize, governmentpolicy, institutions andpolitical instability. World economy, (29(1), pp. 63-76. 5. Bénassy-Quéré, A., Coupet, M. And Mayer, T., (2007). Institutional Determinants ofForeign Direct Investment”. World Economy, Vol. 30(2007) 764. | - |
Bộ sưu tập | Tạp chí Ngân hàng |