Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | Nguyễn Thị Tuyết Lan | |
dc.contributor.author | Nguyễn Đức Trung | |
dc.contributor.author | Lê Thị Thanh Huyền | |
dc.contributor.author | Phạm Thị Thanh Xuân | |
dc.contributor.author | Lê Thanh Tùng | |
dc.contributor.other | Phạm Hồng Linh | |
dc.contributor.other | Nguyễn Thị Lan Anh | |
dc.contributor.other | Nhóm nghiên cứu Đề tài 03.2020/HĐ.KHCN | |
dc.contributor.other | Trương Hoàng Diệp Hương | |
dc.contributor.other | Đỗ Thành Nam | |
dc.date.accessioned | 2022-09-08T12:27:41Z | - |
dc.date.available | 2022-09-08T12:27:41Z | - |
dc.date.issued | 2021 | |
dc.identifier.isbn | ISSN 1859 - 011X | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/29919 | - |
dc.description | Tạp chí Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Tác động của lợi nhuận ngân hàng tới ổn định tài chính tại Việt Nam, Đánh giá khả năng chịu đựng rủi ro tín dụng trong bối cánh đại dịch Covid-19 tại Việt Nam-Nghiên cứu tình huống, Đánh giá an toàn vốn nội bộ- Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho ngành Ngân hàng Việt Nam, Đánh giá sự tập trung và sức mạnh thị trường của các ngân hàng thương mại Việt Nam, Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh xét trên khía cạnh tài chính tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định, Nghiên cứu tác động phi tuyến tính của chất lượng thể chề tới tăng trưởng kinh tế: Bằng chứng từ mô hình GMM, Phân tích mối quan hệ giữa tiêu thụ nhiên liệu & phát thải carbon ở Canada bằng cách sử dụng phân tích hồi quy tuyến tính đa biến và gợi ý cho Việt Nam | |
dc.format.extent | Khổ 21 x 29.7 | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Công ty Cổ phần in Công đoàn Việt Nam | |
dc.subject | Tạp chí số 232 | |
dc.title | Tạp chí Khoa học & Đào tạo Ngân hàng số 232 - tháng 9/2021 | |
dc.type | Tạp chí ngân hàng | |
dc.identifier.barcode | 2021_09_232 | |
dc.relation.reference | 1. Athanasoglou pp, Delis. M.D. and Pasiouras, F. (2008). “Regulations, competition and bank risk-taking in transition countries". Journal ofFinancial Stability, 7(1), 38-48 2. Al-Khouri, R. andArouri, H., 2016. "The simultaneous estimation ofcredit growth, valuation, and stability of the Gulf Cooperation Council banking industry". Economic Systems, 40(3), 499-518 3. Babihuga, R.y Spaltro, M.(2014): "Bankfunding costsfor international banks". IMF Working Paper, WP/14/71 4. Berger, Allen N., and Timothy H. Hannan (1989). "Theprice-concentration relationship in banking". Review of economics and Statistics 71: 291-299. 5. Bộ Tài chinh (2017), "Xứ lý nợxấu ờ Việt Nam: Thực trạng và những vấn đề cổng thông tin điện tử Ghenimi, A., Chaibi, H., & Omri, M. A. B. (2017). "The effects ofliquidity risk and credit risk on bank stability: Evidencefrom the MENA region Borsa Istanbul Review, 17(4), 238-248. | - |
Bộ sưu tập | Tạp chí Ngân hàng |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | Nguyễn Thị Tuyết Lan | |
dc.contributor.author | Nguyễn Đức Trung | |
dc.contributor.author | Lê Thị Thanh Huyền | |
dc.contributor.author | Phạm Thị Thanh Xuân | |
dc.contributor.author | Lê Thanh Tùng | |
dc.contributor.other | Phạm Hồng Linh | |
dc.contributor.other | Nguyễn Thị Lan Anh | |
dc.contributor.other | Nhóm nghiên cứu Đề tài 03.2020/HĐ.KHCN | |
dc.contributor.other | Trương Hoàng Diệp Hương | |
dc.contributor.other | Đỗ Thành Nam | |
dc.date.accessioned | 2022-09-08T12:27:41Z | - |
dc.date.available | 2022-09-08T12:27:41Z | - |
dc.date.issued | 2021 | |
dc.identifier.isbn | ISSN 1859 - 011X | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/29919 | - |
dc.description | Tạp chí Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Tác động của lợi nhuận ngân hàng tới ổn định tài chính tại Việt Nam, Đánh giá khả năng chịu đựng rủi ro tín dụng trong bối cánh đại dịch Covid-19 tại Việt Nam-Nghiên cứu tình huống, Đánh giá an toàn vốn nội bộ- Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho ngành Ngân hàng Việt Nam, Đánh giá sự tập trung và sức mạnh thị trường của các ngân hàng thương mại Việt Nam, Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh xét trên khía cạnh tài chính tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định, Nghiên cứu tác động phi tuyến tính của chất lượng thể chề tới tăng trưởng kinh tế: Bằng chứng từ mô hình GMM, Phân tích mối quan hệ giữa tiêu thụ nhiên liệu & phát thải carbon ở Canada bằng cách sử dụng phân tích hồi quy tuyến tính đa biến và gợi ý cho Việt Nam | |
dc.format.extent | Khổ 21 x 29.7 | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Công ty Cổ phần in Công đoàn Việt Nam | |
dc.subject | Tạp chí số 232 | |
dc.title | Tạp chí Khoa học & Đào tạo Ngân hàng số 232 - tháng 9/2021 | |
dc.type | Tạp chí ngân hàng | |
dc.identifier.barcode | 2021_09_232 | |
dc.relation.reference | 1. Athanasoglou pp, Delis. M.D. and Pasiouras, F. (2008). “Regulations, competition and bank risk-taking in transition countries". Journal ofFinancial Stability, 7(1), 38-48 2. Al-Khouri, R. andArouri, H., 2016. "The simultaneous estimation ofcredit growth, valuation, and stability of the Gulf Cooperation Council banking industry". Economic Systems, 40(3), 499-518 3. Babihuga, R.y Spaltro, M.(2014): "Bankfunding costsfor international banks". IMF Working Paper, WP/14/71 4. Berger, Allen N., and Timothy H. Hannan (1989). "Theprice-concentration relationship in banking". Review of economics and Statistics 71: 291-299. 5. Bộ Tài chinh (2017), "Xứ lý nợxấu ờ Việt Nam: Thực trạng và những vấn đề cổng thông tin điện tử Ghenimi, A., Chaibi, H., & Omri, M. A. B. (2017). "The effects ofliquidity risk and credit risk on bank stability: Evidencefrom the MENA region Borsa Istanbul Review, 17(4), 238-248. | - |
Bộ sưu tập | Tạp chí Ngân hàng |