Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | Trần Thị Xuân Anh | |
dc.contributor.author | Phạm Tiến Mạnh | |
dc.contributor.author | Trần Thị Thu Hương | |
dc.contributor.author | Bùi Thị Mến | |
dc.contributor.author | Hoàng Anh Duy | |
dc.contributor.other | Nguyễn Phương Thảo | |
dc.contributor.other | Giang Thị Thu Huyền | |
dc.contributor.other | Trương Quốc Cường | |
dc.contributor.other | Phan Anh | |
dc.contributor.other | Phạm Mạnh Hùng | |
dc.date.accessioned | 2022-09-08T12:27:55Z | - |
dc.date.available | 2022-09-08T12:27:55Z | - |
dc.date.issued | 2021 | |
dc.identifier.isbn | ISSN 1859 - 011X | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/29924 | - |
dc.description | Tạp chí Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Cấu trúc hệ thống tài chính và định hướng phát triển cho Việt Nam giai đoạn 2020 - 2025, Thực trạng chính sách giảm trừ gia cảnh khi tính thuế thu nhập cá nhân ở Việt Nam, Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến kết quả hoạt động kinh doanh - Trường hợp của Ngân hàng Sacombank Chi nhánh Hải Phòng, Một số giải pháp nâng cao chất lượng dạy - học môn Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh tại Học viện Ngân hàng, Phát triển hoạt động sinh viên nghiên cứu khoa học tại Học viện Ngân hàng, Nghiên cứu khám phá các nhân tố ảnh hưởng đến chuyển dổi số thành công của doanh nghiệp ở Việt Nam, Kiểm định mối quan hệ nhân quâ giữa hoạt động giao dịch cùa công ty chứng khoán, nhà đầu tư nước ngoài và biến động chỉ số VN Index | |
dc.format.extent | Khổ 21 x 29.7 | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Công ty Cổ phần in Công đoàn Việt Nam | |
dc.subject | Tạp chí số 233 | |
dc.title | Tạp chí Khoa học & Đào tạo Ngân hàng số 233 - tháng 10/2021 | |
dc.type | Tạp chí ngân hàng | |
dc.identifier.barcode | 2021_10_233 | |
dc.relation.reference | 1. Acharya, Viral andAnjan V. Thakor. (2016). 'The dark side ofliquidity creation: leverage and systemic risk Journal of Financial Intermediation, 28, 4-21 2. Adrian. Tobias, Paolo Colla and Hyun s. Shin. (2012). ‘Whichfinancialfrictions? Parsing the evidencefrom the financial crisis of2007 to 2009'. NBER. 3. Becker, Bo and Victoria Ivashina. (2014). ‘Cyclicality ofcredit supply:firm level evidence.' Journal ofMonetary Economics, 62, 76-93. 4. Becker, Bo and Victoria Ivashina. (2014). ‘Cyclicality ofcredit supply:firm level evidence.' Journal of Monetary Economics, 62, 76-93. 5. BIS. (2020). Annual Economic Report 2020. https://www.bis.org/publ/arpdf/ar2020e.htm | - |
Bộ sưu tập | Tạp chí Ngân hàng |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | Trần Thị Xuân Anh | |
dc.contributor.author | Phạm Tiến Mạnh | |
dc.contributor.author | Trần Thị Thu Hương | |
dc.contributor.author | Bùi Thị Mến | |
dc.contributor.author | Hoàng Anh Duy | |
dc.contributor.other | Nguyễn Phương Thảo | |
dc.contributor.other | Giang Thị Thu Huyền | |
dc.contributor.other | Trương Quốc Cường | |
dc.contributor.other | Phan Anh | |
dc.contributor.other | Phạm Mạnh Hùng | |
dc.date.accessioned | 2022-09-08T12:27:55Z | - |
dc.date.available | 2022-09-08T12:27:55Z | - |
dc.date.issued | 2021 | |
dc.identifier.isbn | ISSN 1859 - 011X | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/29924 | - |
dc.description | Tạp chí Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Cấu trúc hệ thống tài chính và định hướng phát triển cho Việt Nam giai đoạn 2020 - 2025, Thực trạng chính sách giảm trừ gia cảnh khi tính thuế thu nhập cá nhân ở Việt Nam, Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến kết quả hoạt động kinh doanh - Trường hợp của Ngân hàng Sacombank Chi nhánh Hải Phòng, Một số giải pháp nâng cao chất lượng dạy - học môn Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh tại Học viện Ngân hàng, Phát triển hoạt động sinh viên nghiên cứu khoa học tại Học viện Ngân hàng, Nghiên cứu khám phá các nhân tố ảnh hưởng đến chuyển dổi số thành công của doanh nghiệp ở Việt Nam, Kiểm định mối quan hệ nhân quâ giữa hoạt động giao dịch cùa công ty chứng khoán, nhà đầu tư nước ngoài và biến động chỉ số VN Index | |
dc.format.extent | Khổ 21 x 29.7 | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Công ty Cổ phần in Công đoàn Việt Nam | |
dc.subject | Tạp chí số 233 | |
dc.title | Tạp chí Khoa học & Đào tạo Ngân hàng số 233 - tháng 10/2021 | |
dc.type | Tạp chí ngân hàng | |
dc.identifier.barcode | 2021_10_233 | |
dc.relation.reference | 1. Acharya, Viral andAnjan V. Thakor. (2016). 'The dark side ofliquidity creation: leverage and systemic risk Journal of Financial Intermediation, 28, 4-21 2. Adrian. Tobias, Paolo Colla and Hyun s. Shin. (2012). ‘Whichfinancialfrictions? Parsing the evidencefrom the financial crisis of2007 to 2009'. NBER. 3. Becker, Bo and Victoria Ivashina. (2014). ‘Cyclicality ofcredit supply:firm level evidence.' Journal ofMonetary Economics, 62, 76-93. 4. Becker, Bo and Victoria Ivashina. (2014). ‘Cyclicality ofcredit supply:firm level evidence.' Journal of Monetary Economics, 62, 76-93. 5. BIS. (2020). Annual Economic Report 2020. https://www.bis.org/publ/arpdf/ar2020e.htm | - |
Bộ sưu tập | Tạp chí Ngân hàng |