Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | PGS., TS. Tô Kim Ngọc | |
dc.contributor.author | Lê Phan Thị Diệu Thảo | |
dc.contributor.author | Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh | |
dc.contributor.author | Đào Quốc Tính | |
dc.contributor.author | LS„ TS. Phan Diên Vỹ | |
dc.contributor.other | Lê Hồng Phúc | |
dc.contributor.other | TS. Nguyễn Thanh Phương | |
dc.contributor.other | ThS. Bùi Thị Thanh Hằng | |
dc.contributor.other | ThS. Đỗ Giang Nam | |
dc.contributor.other | Đỗ Giang Nam | |
dc.date.accessioned | 2022-09-08T12:30:15Z | - |
dc.date.available | 2022-09-08T12:30:15Z | - |
dc.date.issued | 2013 | |
dc.identifier.isbn | ISSN - 0866 - 7462 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/29969 | - |
dc.description | Tạp chí Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Sử dụng công cụ trong điều hành chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam từ năm 2011 đến nay, Ứng dụng phưong pháp DEA trong đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của các Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam, Nhìn lại vấn đề sở hữu chéo tại một số quốc gia trên thế giới và một số giải pháp đối với Việt Nam, Bất động sản với rủi ro tín dụng ngân hàng - đâu là nguyên nhân?, Cạnh tranh bình đẳng trong huy động vốn của các ngân hàng thương mại Việt Nam - Một trong những thành công trong điều hành chính sách tiền tệ, Thứ tự quyền ưu tiên giữa các vật quyền bảo đảm trong bối cảnh sửa đổi Bộ luật Dân sự Việt Nam, Sự thành công trong mối quan hệ giữa ngân hàng và doanh nghiệp - lý thuyết và thực tiễn, Ảnh hưởng của đặc điểm địa lý và kinh tế - xã hội đến việc tiếp cận dịch vụ ngân hàng ở đồng bằng sông cửu Long, - Hệ thống Ngân hàng Hà Nội: Ba năm thực hiện Nghị định 41/2010/NĐ-CP của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn | |
dc.description.tableofcontents | 1. Hoạt động ngân hàng trung ương. 2. Công nghệ ngân hàng . 3. Thị trường tài chính. 4. Doanh nghiệp với ngân hàng. 5. Ngân hàng với sự nghiệp phát triển nông nghiệp và nông thôn. 6. Tài chính và ngân hàng quốc tế. 7. Học tập và làm theo tấm gương đạo đức | |
dc.format.extent | Khổ 21 x 29.7 | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Xí nghiệp in Tổng cục CNQP | |
dc.subject | Hoạt động ngân hàng trung ương, Công nghệ ngân hàng, Thị trường tài chính, Doanh nghiệp với ngân hàng, Ngân hàng với sự nghiệp phát triển nông nghiệp và nông thôn, Tài chính và ngân hàng quốc tế, Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh | |
dc.title | Sử dụng công cụ trong điều hành chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tử năm 2011 đến nay số 21 tháng 11 năm 2013 | |
dc.type | Tạp chí ngân hàng | |
dc.identifier.barcode | 2013_11_21 | |
dc.relation.reference | 1. Avkiran, N„ K., 1999. The evidence on efficiency gains: The role of mergers and the benefits to the public. Journal of Banking and Finance 2. Báo cáo thường niên năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012 của các ngân hàng 3. Daehoon Nahm and Ha Thu Vu, 2008. Profit Efficiency and Productivity of Vietnamese Banks: A Neu Index Approach. Working paper - Macquarie University 4. Fare, R., Grosskopf, s. & Lovell, c. (1985). The Measurement Of Efficiency Of Production, Boston. MA: Kluwer Academic Publishers 5. Tim Coelli. A Guide to DEAP Version 2.1: A Data Envelopment Analysis (Computer) Program. CEPA Working papers No. 8/96, University of New England | - |
Bộ sưu tập | Tạp chí Ngân hàng |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.author | PGS., TS. Tô Kim Ngọc | |
dc.contributor.author | Lê Phan Thị Diệu Thảo | |
dc.contributor.author | Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh | |
dc.contributor.author | Đào Quốc Tính | |
dc.contributor.author | LS„ TS. Phan Diên Vỹ | |
dc.contributor.other | Lê Hồng Phúc | |
dc.contributor.other | TS. Nguyễn Thanh Phương | |
dc.contributor.other | ThS. Bùi Thị Thanh Hằng | |
dc.contributor.other | ThS. Đỗ Giang Nam | |
dc.contributor.other | Đỗ Giang Nam | |
dc.date.accessioned | 2022-09-08T12:30:15Z | - |
dc.date.available | 2022-09-08T12:30:15Z | - |
dc.date.issued | 2013 | |
dc.identifier.isbn | ISSN - 0866 - 7462 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/29969 | - |
dc.description | Tạp chí Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Sử dụng công cụ trong điều hành chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam từ năm 2011 đến nay, Ứng dụng phưong pháp DEA trong đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của các Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam, Nhìn lại vấn đề sở hữu chéo tại một số quốc gia trên thế giới và một số giải pháp đối với Việt Nam, Bất động sản với rủi ro tín dụng ngân hàng - đâu là nguyên nhân?, Cạnh tranh bình đẳng trong huy động vốn của các ngân hàng thương mại Việt Nam - Một trong những thành công trong điều hành chính sách tiền tệ, Thứ tự quyền ưu tiên giữa các vật quyền bảo đảm trong bối cảnh sửa đổi Bộ luật Dân sự Việt Nam, Sự thành công trong mối quan hệ giữa ngân hàng và doanh nghiệp - lý thuyết và thực tiễn, Ảnh hưởng của đặc điểm địa lý và kinh tế - xã hội đến việc tiếp cận dịch vụ ngân hàng ở đồng bằng sông cửu Long, - Hệ thống Ngân hàng Hà Nội: Ba năm thực hiện Nghị định 41/2010/NĐ-CP của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn | |
dc.description.tableofcontents | 1. Hoạt động ngân hàng trung ương. 2. Công nghệ ngân hàng . 3. Thị trường tài chính. 4. Doanh nghiệp với ngân hàng. 5. Ngân hàng với sự nghiệp phát triển nông nghiệp và nông thôn. 6. Tài chính và ngân hàng quốc tế. 7. Học tập và làm theo tấm gương đạo đức | |
dc.format.extent | Khổ 21 x 29.7 | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Xí nghiệp in Tổng cục CNQP | |
dc.subject | Hoạt động ngân hàng trung ương, Công nghệ ngân hàng, Thị trường tài chính, Doanh nghiệp với ngân hàng, Ngân hàng với sự nghiệp phát triển nông nghiệp và nông thôn, Tài chính và ngân hàng quốc tế, Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh | |
dc.title | Sử dụng công cụ trong điều hành chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tử năm 2011 đến nay số 21 tháng 11 năm 2013 | |
dc.type | Tạp chí ngân hàng | |
dc.identifier.barcode | 2013_11_21 | |
dc.relation.reference | 1. Avkiran, N„ K., 1999. The evidence on efficiency gains: The role of mergers and the benefits to the public. Journal of Banking and Finance 2. Báo cáo thường niên năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012 của các ngân hàng 3. Daehoon Nahm and Ha Thu Vu, 2008. Profit Efficiency and Productivity of Vietnamese Banks: A Neu Index Approach. Working paper - Macquarie University 4. Fare, R., Grosskopf, s. & Lovell, c. (1985). The Measurement Of Efficiency Of Production, Boston. MA: Kluwer Academic Publishers 5. Tim Coelli. A Guide to DEAP Version 2.1: A Data Envelopment Analysis (Computer) Program. CEPA Working papers No. 8/96, University of New England | - |
Bộ sưu tập | Tạp chí Ngân hàng |