Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Đỗ, Thị Kim Hảo, TS | |
dc.contributor.author | Trần, Thu Trang | |
dc.date.accessioned | 2022-09-09T00:30:59Z | - |
dc.date.available | 2022-09-09T00:30:59Z | - |
dc.date.issued | 2013 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/30068 | - |
dc.description | Tài chính - Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chương 1: Những vấn đề chung về rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại. Chương 2: Thực trạng rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam (TECHCOMBANK). Chương 3: Những giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam. | |
dc.description.tableofcontents | Chương 1: Những vấn đề chung về rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại. Chương 2: Thực trạng rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam (TECHCOMBANK). Chương 3: Những giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam. | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Học viện Ngân hàng | |
dc.subject | Tín dụng | |
dc.subject | Quản trị rủi ro | |
dc.title | Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam | |
dc.type | Luận văn Thạc sĩ | |
dc.identifier.barcode | LV.001549 | |
dc.relation.reference | 1. Ngân hàng Nhà nước, Báo cáo thường niên (Annual Report) năm 2004, 2005. 2. Ngân hàng Techcombank, Báo cáo thường niên 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012. 3. Dickerson Knight Group, Inc (2003), Tài liệu Khóa đào tạo Quản lý Danh mục cho vay, Dự án SMEDF. 4. Thống đốc NHNN, Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN - ngày 22/04/2005, Ban hành Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động Ngân hàng của NHTM. | - |
Bộ sưu tập | Tài chính - Ngân hàng |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Đỗ, Thị Kim Hảo, TS | |
dc.contributor.author | Trần, Thu Trang | |
dc.date.accessioned | 2022-09-09T00:30:59Z | - |
dc.date.available | 2022-09-09T00:30:59Z | - |
dc.date.issued | 2013 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/30068 | - |
dc.description | Tài chính - Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chương 1: Những vấn đề chung về rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại. Chương 2: Thực trạng rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam (TECHCOMBANK). Chương 3: Những giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam. | |
dc.description.tableofcontents | Chương 1: Những vấn đề chung về rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại. Chương 2: Thực trạng rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam (TECHCOMBANK). Chương 3: Những giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam. | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Học viện Ngân hàng | |
dc.subject | Tín dụng | |
dc.subject | Quản trị rủi ro | |
dc.title | Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam | |
dc.type | Luận văn Thạc sĩ | |
dc.identifier.barcode | LV.001549 | |
dc.relation.reference | 1. Ngân hàng Nhà nước, Báo cáo thường niên (Annual Report) năm 2004, 2005. 2. Ngân hàng Techcombank, Báo cáo thường niên 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012. 3. Dickerson Knight Group, Inc (2003), Tài liệu Khóa đào tạo Quản lý Danh mục cho vay, Dự án SMEDF. 4. Thống đốc NHNN, Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN - ngày 22/04/2005, Ban hành Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động Ngân hàng của NHTM. | - |
Bộ sưu tập | Tài chính - Ngân hàng |