Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Đức Thảo, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Phạm, Bích Ngọc | |
dc.date.accessioned | 2022-09-09T02:51:01Z | - |
dc.date.available | 2022-09-09T02:51:01Z | - |
dc.date.issued | 2006 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/33137 | - |
dc.description | Tài chính - Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chương 1: Những vấn đề cơ bản về phát triển dịch vụ của ngân hàng thương mại trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế. Chương 2: Thực trạng phát triển các loại hình dịch vụ của Ngân hàng Công thương Việt Nam. Chương 3: Giải pháp và kiến nghị phát triển dịch vụ ngân hàng của Ngân hàng Công thương Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế. | |
dc.description.tableofcontents | Chương 1: Những vấn đề cơ bản về phát triển dịch vụ của ngân hàng thương mại trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế. Chương 2: Thực trạng phát triển các loại hình dịch vụ của Ngân hàng Công thương Việt Nam. Chương 3: Giải pháp và kiến nghị phát triển dịch vụ ngân hàng của Ngân hàng Công thương Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế. | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Học viện Ngân hàng | |
dc.subject | Vietinbank | |
dc.title | Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng của Ngân hàng Công thương Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế | |
dc.type | Luận văn Thạc sĩ | |
dc.identifier.barcode | LV.000830 | |
dc.relation.reference | 1. Các Mác (1978), Các Mác quyển 3 tập I, NXB Sự thật, Hà Nội . . 2 Cao Sỹ Kiêm (1995), Đổi mới chính sách tiền tệ, tính dụng, ngân hàng trong giai đoạn chuyển sang kinh tế thị tường ở nước ta", NXB CTQG. . 3. Cầm Hiếu Kiên (1999), “Cần phân định rõ nghiệp vụ NH và dịch vụ NH theo các TCTD”, Tạp chí Ngân hàng (7). . 4. DAVI COX (1997), Nghiệp vụ ngân hàng hiện đại, NXB CTQG, HN. | - |
Bộ sưu tập | Tài chính - Ngân hàng |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Đức Thảo, PGS.TS | |
dc.contributor.author | Phạm, Bích Ngọc | |
dc.date.accessioned | 2022-09-09T02:51:01Z | - |
dc.date.available | 2022-09-09T02:51:01Z | - |
dc.date.issued | 2006 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/33137 | - |
dc.description | Tài chính - Ngân hàng | |
dc.description.abstract | Chương 1: Những vấn đề cơ bản về phát triển dịch vụ của ngân hàng thương mại trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế. Chương 2: Thực trạng phát triển các loại hình dịch vụ của Ngân hàng Công thương Việt Nam. Chương 3: Giải pháp và kiến nghị phát triển dịch vụ ngân hàng của Ngân hàng Công thương Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế. | |
dc.description.tableofcontents | Chương 1: Những vấn đề cơ bản về phát triển dịch vụ của ngân hàng thương mại trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế. Chương 2: Thực trạng phát triển các loại hình dịch vụ của Ngân hàng Công thương Việt Nam. Chương 3: Giải pháp và kiến nghị phát triển dịch vụ ngân hàng của Ngân hàng Công thương Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế. | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Học viện Ngân hàng | |
dc.subject | Vietinbank | |
dc.title | Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng của Ngân hàng Công thương Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế | |
dc.type | Luận văn Thạc sĩ | |
dc.identifier.barcode | LV.000830 | |
dc.relation.reference | 1. Các Mác (1978), Các Mác quyển 3 tập I, NXB Sự thật, Hà Nội . . 2 Cao Sỹ Kiêm (1995), Đổi mới chính sách tiền tệ, tính dụng, ngân hàng trong giai đoạn chuyển sang kinh tế thị tường ở nước ta", NXB CTQG. . 3. Cầm Hiếu Kiên (1999), “Cần phân định rõ nghiệp vụ NH và dịch vụ NH theo các TCTD”, Tạp chí Ngân hàng (7). . 4. DAVI COX (1997), Nghiệp vụ ngân hàng hiện đại, NXB CTQG, HN. | - |
Bộ sưu tập | Tài chính - Ngân hàng |