Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | không có thông tin | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Đình Phan,GS.PTS | |
dc.contributor.other | Trương, Đoàn Thể,ThS | |
dc.contributor.other | Vũ, Quốc Huy, TS | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T02:08:59Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T02:08:59Z | - |
dc.date.issued | 1998 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/37313 | - |
dc.description | Giáo trình | |
dc.description.abstract | Trong cuốn sách này, các tác giả đã nghiên cứu năng suất trên cơ sở cách tiếp cận mới, kinh nghiệm của một số nước về cách tiếp cận cũng như phương pháp đánh giá và điều quan trọng là các tác giả đã nghiên cứu đưa ra một số biện pháp tính năng suất nền kinh tế quốc dân và một số ngành kinh tế trong điều kiện của Việt Nam cho phù hợp với tình hình mới, nhất là khi nước ta hội nhập với khu vực và quốc tế. | |
dc.description.tableofcontents | Phần thứ nhất: Một số vấn đề lý luận và cách tiếp cận mới về năng suất; Phần thứ hai: Kinh nghiệm của nước ngoài và phương pháp tính năng suất theo cách tiếp cận mới ở Việt Nam; | |
dc.format.extent | 13x19cm | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Nhà xuất bản Chính trị quốc gia | |
dc.subject | Cách tiếp cận về năng suất và việc ứng dụng vào Việt Nam | |
dc.title | Cách tiếp cận về năng suất và việc ứng dụng vào Việt Nam | |
dc.type | Giáo trình lưu | |
dc.identifier.barcode | GTL.3273 | |
dc.relation.reference | 1. Đo năng suất dịch vụ, A Primer. Ủy ban Năng suất quốc gia Singapore. 1995.; 2. Năng suất, ý nghĩa lịch sử và hiện nay của nó. Tiến sĩ T. H.Salimi.; 3. Báo cáo năng suất Malavsia, 1995 Tổ chức Năng suất quốc gia, 1996.; 4. Sổ tay đánh giá năng suất (Productivity Measuement Hanbook).; 5. Chìa khóa về sự thành công quản lý của Nhật Bản. Masua Kiymai. Nhà xuất bản thành phố Hồ Chí Minh. 1994. | - |
Bộ sưu tập | NEU_Giáo trình, tài liệu tham khảo |
Tải ứng dụng đọc sách
Qr code NEU Book Reader
(Lưu ý: Sử dụng ứng dụng NEU Book Reader để xem đầy đủ tài liệu.
Bạn đọc có thể tải NEU Book Reader từ App Store hoặc Google play
với từ khóa "NEU Book Reader")
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | không có thông tin | |
dc.contributor.author | Nguyễn, Đình Phan,GS.PTS | |
dc.contributor.other | Trương, Đoàn Thể,ThS | |
dc.contributor.other | Vũ, Quốc Huy, TS | |
dc.date.accessioned | 2022-09-12T02:08:59Z | - |
dc.date.available | 2022-09-12T02:08:59Z | - |
dc.date.issued | 1998 | |
dc.identifier.uri | https://dlib.neu.edu.vn/handle/NEU/37313 | - |
dc.description | Giáo trình | |
dc.description.abstract | Trong cuốn sách này, các tác giả đã nghiên cứu năng suất trên cơ sở cách tiếp cận mới, kinh nghiệm của một số nước về cách tiếp cận cũng như phương pháp đánh giá và điều quan trọng là các tác giả đã nghiên cứu đưa ra một số biện pháp tính năng suất nền kinh tế quốc dân và một số ngành kinh tế trong điều kiện của Việt Nam cho phù hợp với tình hình mới, nhất là khi nước ta hội nhập với khu vực và quốc tế. | |
dc.description.tableofcontents | Phần thứ nhất: Một số vấn đề lý luận và cách tiếp cận mới về năng suất; Phần thứ hai: Kinh nghiệm của nước ngoài và phương pháp tính năng suất theo cách tiếp cận mới ở Việt Nam; | |
dc.format.extent | 13x19cm | |
dc.language.iso | vi | |
dc.publisher | Nhà xuất bản Chính trị quốc gia | |
dc.subject | Cách tiếp cận về năng suất và việc ứng dụng vào Việt Nam | |
dc.title | Cách tiếp cận về năng suất và việc ứng dụng vào Việt Nam | |
dc.type | Giáo trình lưu | |
dc.identifier.barcode | GTL.3273 | |
dc.relation.reference | 1. Đo năng suất dịch vụ, A Primer. Ủy ban Năng suất quốc gia Singapore. 1995.; 2. Năng suất, ý nghĩa lịch sử và hiện nay của nó. Tiến sĩ T. H.Salimi.; 3. Báo cáo năng suất Malavsia, 1995 Tổ chức Năng suất quốc gia, 1996.; 4. Sổ tay đánh giá năng suất (Productivity Measuement Hanbook).; 5. Chìa khóa về sự thành công quản lý của Nhật Bản. Masua Kiymai. Nhà xuất bản thành phố Hồ Chí Minh. 1994. | - |
Bộ sưu tập | NEU_Giáo trình, tài liệu tham khảo |